Bản dịch và Ý nghĩa của: 規範 - kihan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 規範 (kihan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kihan

Kana: きはん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

規範

Bản dịch / Ý nghĩa: người mẫu; tiêu chuẩn; tiêu chuẩn; tiêu chuẩn; tiêu chuẩn; ví dụ

Ý nghĩa tiếng Anh: model;standard;pattern;norm;criterion;example

Definição: Định nghĩa: normas e padrões sociais.

Giải thích và từ nguyên - (規範) kihan

(きはん) Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "định mức" hoặc "tiêu chuẩn". Phần đầu tiên của từ, 規 (き), có nghĩa là "quy tắc" hoặc "đo", trong khi phần thứ hai, 範 (はん), có nghĩa là "mô hình" hoặc "ví dụ". Cùng nhau, hai phần này tạo thành ý tưởng về một tập hợp các quy tắc hoặc tiêu chuẩn được sử dụng làm tài liệu tham khảo để xác định đúng hành vi hoặc chấp nhận được trong một tình huống nhất định. Từ 規範 thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý, đạo đức hoặc xã hội để chỉ các quy tắc hoặc mô hình ứng xử được coi là mong muốn hoặc bắt buộc.

Viết tiếng Nhật - (規範) kihan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (規範) kihan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (規範) kihan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

規則; 基準; 標準; 指針; 規定; 規程

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 規範

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きはん kihan

Câu ví dụ - (規範) kihan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

道徳は人間の行動規範である。

Dōtoku wa ningen no kōdō kihan de aru

Đạo đức là chuẩn mực hành vi của con người.

Đạo đức là quy tắc hoạt động của con người.

  • 道徳 - moralidade
  • は - Título do tópico
  • 人間 - ser humano
  • の - hạt sở hữu
  • 行動 - comportamento
  • 規範 - norma
  • である - là (động từ "là")

規範を守ることは社会的責任です。

Kihan wo mamoru koto wa shakaiteki sekinin desu

Đó là trách nhiệm xã hội để bảo vệ các tiêu chuẩn.

  • 規範 (kihan) - quy tắc
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 守る (mamoru) - bảo vệ, tuân thủ
  • こと (koto) - danh từ trừu tượng, trong trường hợp này, "hành động tuân thủ quy định"
  • は (wa) - Título do tópico
  • 社会的 (shakaiteki) - social
  • 責任 (sekinin) - trách nhiệm
  • です (desu) - động từ "ser", trong trường hợp này, chỉ ra một phát biểu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 規範 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

上着

Kana: うわぎ

Romaji: uwagi

Nghĩa:

áo choàng; Tunica; áo khoác; Quần áo bên ngoài

嫌い

Kana: きらい

Romaji: kirai

Nghĩa:

ác cảm; sự thù ghét

Kana: つえ

Romaji: tsue

Nghĩa:

chống gậy

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "người mẫu; tiêu chuẩn; tiêu chuẩn; tiêu chuẩn; tiêu chuẩn; ví dụ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "người mẫu; tiêu chuẩn; tiêu chuẩn; tiêu chuẩn; tiêu chuẩn; ví dụ" é "(規範) kihan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(規範) kihan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
規範