Bản dịch và Ý nghĩa của: 規格 - kikaku
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 規格 (kikaku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kikaku
Kana: きかく
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: tiêu chuẩn; tiêu chuẩn
Ý nghĩa tiếng Anh: standard;norm
Definição: Định nghĩa: Um padrão ou medida estabelecida de acordo com um padrão ou regulamento específico.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (規格) kikaku
Đó là một từ tiếng Nhật có thể được chia thành hai kanjis: 規 (ki) và 格 (kaku). Có nghĩa là "quy tắc" hoặc "tiêu chuẩn" trong khi 格 có nghĩa là "lớp" hoặc "danh mục". Cùng nhau, có thể được dịch là "tiêu chuẩn lớp" hoặc "đặc điểm kỹ thuật". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh kỹ thuật hoặc công nghiệp để chỉ một tập hợp các thông số kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn phải được tuân thủ. Từ nguyên của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi Nhật Bản bắt đầu áp dụng các tiêu chuẩn và biện pháp chính xác hơn trong ngành.Viết tiếng Nhật - (規格) kikaku
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (規格) kikaku:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (規格) kikaku
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
仕様; 規範; 標準; 規定; 規程
Các từ có chứa: 規格
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: きかく kikaku
Câu ví dụ - (規格) kikaku
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 規格 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "tiêu chuẩn; tiêu chuẩn" é "(規格) kikaku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.