Bản dịch và Ý nghĩa của: 覆う - oou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 覆う (oou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: oou

Kana: おおう

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

覆う

Bản dịch / Ý nghĩa: để che; trốn; trốn; gói (lại; ngụy trang

Ý nghĩa tiếng Anh: to cover;to hide;to conceal;to wrap;to disguise

Definição: Định nghĩa: đặt lên trên. che phủ. Điều này được thực hiện thông qua biện pháp dự phòng. Traindo com Falsidade. (nguồn: Kojien)

Giải thích và từ nguyên - (覆う) oou

(おおう) Nó là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "cover" hoặc "liên quan". Từ này được sáng tác bởi kanjis 覆 (おお) có nghĩa là "bìa" và う đó là dạng bằng lời của động từ phụ (suru) chỉ ra hành động. Phát âm của từ là "O-U".

Viết tiếng Nhật - (覆う) oou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (覆う) oou:

Conjugação verbal de 覆う

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 覆う (oou)

  • 覆う - hình thức cơ bản
  • 覆います - ở hiện tại ấn tượng
  • 覆うません - món quà tiêu cực
  • 覆いました - quá khứ khẳng định
  • 覆わなかった quá khứ tiêu cực

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (覆う) oou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

覆われる; 覆す; 覆いかぶさる; 覆い被さる; 覆い隠す; 覆いかぶる; 覆い被る; 覆いつくす; 覆いかける; 覆いかぶせる

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 覆う

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おおう oou

Câu ví dụ - (覆う) oou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

雲が山を覆う。

Kumo ga yama wo oou

Những đám mây bao phủ những ngọn núi.

  • 雲 (kumo) - đám mây
  • が (ga) - Título do assunto
  • 山 (yama) - núi
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 覆う (oou) - bao phủ

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 覆う sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

見直す

Kana: みなおす

Romaji: minaosu

Nghĩa:

nhìn lại; để có ý kiến tốt hơn về

寄り掛かる

Kana: よりかかる

Romaji: yorikakaru

Nghĩa:

dựa vào; dựa vào; dựa vào; dựa vào

違う

Kana: ちがう

Romaji: chigau

Nghĩa:

khác với (từ)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để che; trốn; trốn; gói (lại; ngụy trang" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để che; trốn; trốn; gói (lại; ngụy trang" é "(覆う) oou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(覆う) oou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
覆う