Bản dịch và Ý nghĩa của: 要する - yousuru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 要する (yousuru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: yousuru

Kana: ようする

Kiểu: Động từ

L: Campo não encontrado.

要する

Bản dịch / Ý nghĩa: yêu cầu; nhu cầu; lấy

Ý nghĩa tiếng Anh: to demand;to require;to take

Definição: Định nghĩa: Resumindo: resumir algo de forma concisa.

Giải thích và từ nguyên - (要する) yousuru

要する (yousuru) là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "thực thể cần thiết", "thực thể thiết yếu" hoặc "thực thể chính xác". Từ này bao gồm từ kanji 要 (bạn), có nghĩa là "thiết yếu" hoặc "cần thiết", và する (suru), là một trợ động từ biểu thị hành động hoặc sự biến đổi. Chữ Hán 要 (bạn) được hình thành từ gốc 西 (tây) và 谷 (thung lũng), và ban đầu có nghĩa là "lối đi hẹp ở phía tây". Theo thời gian, ý nghĩa phát triển thành "thiết yếu", "cần thiết" hoặc "quan trọng". Trợ động từ する (suru) là một trong những động từ phổ biến nhất trong tiếng Nhật và được dùng để biểu thị hành động hoặc sự biến đổi. Kết hợp lại với nhau, từ 要する (yousuru) được sử dụng để diễn đạt ý tưởng rằng một cái gì đó là cần thiết hoặc cần thiết cho một tình huống hoặc mục đích nhất định. Ví dụ: chúng ta có thể nói rằng "要するに、勉強が必要だ" (yousuru ni, benkyou ga hitsuyou da), có nghĩa là "tóm lại, cần phải học".

Viết tiếng Nhật - (要する) yousuru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (要する) yousuru:

Conjugação verbal de 要する

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 要する (yousuru)

  • 要する: Formulário do dicionário
  • 要する: Forma negativa: Không cần
  • 要する: Thể bị động: được yêu cầu
  • 要する: Forma causativa: làm cho

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (要する) yousuru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

要するに; 要すると; 要するには; 要するに言えば; 要するにいうと; 要するに言うと; 要するにまとめると; 要するにまとめれば; 要するに簡単に言えば; 要するに簡潔に言えば; 要するに簡明に言えば; 要するに簡潔にまとめると; 要するに簡明にまとめると.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 要する

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

要するに

Kana: ようするに

Romaji: yousuruni

Nghĩa:

trong một từ; đến cuối cùng; điểm mấu chốt là..; Nói ngắn gọn ..

Các từ có cách phát âm giống nhau: ようする yousuru

Câu ví dụ - (要する) yousuru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 要する sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Động từ

薄める

Kana: うすめる

Romaji: usumeru

Nghĩa:

pha loãng; suy yếu

剥ぐ

Kana: はぐ

Romaji: hagu

Nghĩa:

chẻ ra; để bóc; chẻ ra; ném; để bóc; da; dải; kiêng

放り込む

Kana: ほうりこむ

Romaji: hourikomu

Nghĩa:

để khởi động

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "yêu cầu; nhu cầu; lấy" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "yêu cầu; nhu cầu; lấy" é "(要する) yousuru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(要する) yousuru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
要する