Bản dịch và Ý nghĩa của: 裸足 - hadashi
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 裸足 (hadashi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: hadashi
Kana: はだし
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: chân trần
Ý nghĩa tiếng Anh: barefoot
Definição: Định nghĩa: Tình trạng mà cả chân đều lộ ra mà không có giày hoặc tất.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (裸足) hadashi
裸足 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 裸 (ra) có nghĩa là "trần truồng" hoặc "trần truồng" và 足 (ashi) có nghĩa là "chân". Cùng nhau, có nghĩa là "chân trần" hoặc "chân trần". Đó là một từ phổ biến ở Nhật Bản, đặc biệt là trong mùa hè, khi mọi người thích đi chân trần để tự giải nhiệt. Từ này cũng có thể được sử dụng một cách ẩn dụ để mô tả một người dễ bị tổn thương hoặc không được bảo vệ.Viết tiếng Nhật - (裸足) hadashi
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (裸足) hadashi:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (裸足) hadashi
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
素足; はだし; 裸足の
Các từ có chứa: 裸足
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: はだし hadashi
Câu ví dụ - (裸足) hadashi
Dưới đây là một số câu ví dụ:
裸足で走るのは危険です。
Hadashi de hashiru no wa kiken desu
Chạy chân trần rất nguy hiểm.
Chạy chân trần rất nguy hiểm.
- 裸足で走る - correr descalço
- のは - partítulo que indica o sujeito da frase
- 危険 - nguy hiểm
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 裸足 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "chân trần" é "(裸足) hadashi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.