Bản dịch và Ý nghĩa của: 補充 - hojyuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 補充 (hojyuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hojyuu

Kana: ほじゅう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

補充

Bản dịch / Ý nghĩa: Bổ sung; phần bổ sung; bổ sung; bổ sung

Ý nghĩa tiếng Anh: supplementation;supplement;replenishment;replenishing

Definição: Định nghĩa: Tôi không hiểu. Bạn muốn biết định nghĩa của từ nào?

Giải thích và từ nguyên - (補充) hojyuu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bổ sung" hoặc "bổ sung". Nó được sáng tác bởi Kanjis (HO), có nghĩa là "bổ sung" hoặc "bổ sung" và 充 (jū), có nghĩa là "điền" hoặc "cung cấp". Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như bổ sung thực phẩm, bổ sung hàng tồn kho hoặc lấp chỗ trống trong một nhóm.

Viết tiếng Nhật - (補充) hojyuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (補充) hojyuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (補充) hojyuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

補充; 補給; 補足; 補完; 補填; 補充する; 補充品; 補充物

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 補充

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ほじゅう hojyuu

Câu ví dụ - (補充) hojyuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

消耗品は定期的に補充する必要があります。

Shoumouhin wa teikiteki ni hokan suru hitsuyou ga arimasu

Các mặt hàng tiêu thụ cần được nạp định kỳ.

Vật phẩm phải được bổ sung thường xuyên.

  • 消耗品 (shoumouhin) - sản phẩm tiêu thụ
  • は (wa) - Título do tópico
  • 定期的に (teikiteki ni) - periodicamente
  • 補充する (hojyuu suru) - reabastecer
  • 必要があります (hitsuyou ga arimasu) - cần thiết

補充品が必要です。

Hojyupin ga hitsuyou desu

Chúng tôi cần nguồn cung cấp thay thế.

Yêu cầu là bắt buộc.

  • 補充品 (hokouhin) - phần bổ sung
  • が (ga) - Título do assunto
  • 必要 (hitsuyou) - cần thiết
  • です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 補充 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

火山

Kana: かざん

Romaji: kazan

Nghĩa:

núi lửa

自己

Kana: じこ

Romaji: jiko

Nghĩa:

TÔI; cho chính mình

責務

Kana: せきむ

Romaji: sekimu

Nghĩa:

nhiệm vụ; nghĩa vụ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Bổ sung; phần bổ sung; bổ sung; bổ sung" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Bổ sung; phần bổ sung; bổ sung; bổ sung" é "(補充) hojyuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(補充) hojyuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
補充