Bản dịch và Ý nghĩa của: 裏切る - uragiru
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 裏切る (uragiru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: uragiru
Kana: うらぎる
Kiểu: Thực chất.
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: phản bội; biến kẻ phản bội; gian lận hai lần
Ý nghĩa tiếng Anh: to betray;to turn traitor to;to double-cross
Definição: Định nghĩa: phản bội sự tin tưởng và kỳ vọng.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (裏切る) uragiru
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "phản bội" hoặc "lừa dối". Từ này bao gồm hai kanjis: (ura) có nghĩa là "trở lại" hoặc "phía ẩn" và 切る (kiru) có nghĩa là "cắt" hoặc "phá vỡ". Sự kết hợp của hai Kanjis này cho thấy ý tưởng "cắt bỏ phía sau" hoặc "sự tự tin phá vỡ". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh các mối quan hệ cá nhân hoặc chuyên nghiệp, trong đó sự phản bội được coi là vi phạm nghiêm trọng sự tin tưởng lẫn nhau.Viết tiếng Nhật - (裏切る) uragiru
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (裏切る) uragiru:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (裏切る) uragiru
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
裏切り; 裏切り者; 裏切り行為
Các từ có chứa: 裏切る
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: うらぎる uragiru
Câu ví dụ - (裏切る) uragiru
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 裏切る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Thực chất.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "phản bội; biến kẻ phản bội; gian lận hai lần" é "(裏切る) uragiru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.