Bản dịch và Ý nghĩa của: 表す - arawasu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 表す (arawasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: arawasu
Kana: あらわす
Kiểu: động từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: thể hiện; Trình diễn; tiết lộ
Ý nghĩa tiếng Anh: to express;to show;to reveal
Definição: Định nghĩa: Hiển thị, đề xuất hoặc làm sáng tỏ điều gì đó bằng ngôn ngữ hoặc phương tiện.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (表す) arawasu
Từ 表す (Awasu) là một động từ tiếng Nhật có nghĩa là "express", "show", "đại diện" hoặc "chỉ ra". Từ nguyên của nó xuất phát từ ngã ba của Kanjis (omote), có nghĩa là "bề mặt" hoặc "phía trước" và 示す (shimesu), có nghĩa là "hiển thị" hoặc "chỉ ra". Họ cùng nhau tạo thành ý tưởng hiển thị hoặc chỉ ra một cái gì đó trên bề mặt hoặc trước một cái gì đó hoặc ai đó. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh chính thức và không chính thức, cả trong ngôn ngữ viết và nói.Viết tiếng Nhật - (表す) arawasu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (表す) arawasu:
Conjugação verbal de 表す
Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 表す (arawasu)
- 表す base form
- 表します formal
- 表して forma te
- 表される passivo
- 表すべき potencial
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (表す) arawasu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
示す; 象徴する; 言い表す; 示唆する; 示威する; 示談する; 示意する; 示現する; 示出する; 示徴する
Các từ có chứa: 表す
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: あらわす arawasu
Câu ví dụ - (表す) arawasu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
グラムは重さを表す単位です。
Guramu wa omosa o hyōsu tanshi desu
Gram là một đơn vị đo trọng lượng.
Gram là một đơn vị đại diện cho trọng lượng.
- グラム - 草 (kusa)
- は - Tópico em japonês
- 重さ - 重量 (juuryou)
- を - Título do objeto em japonês
- 表す - representar -> 代表する
- 単位 - unidade
- です - verbo de ser/estar em japonês, indicando que a frase é uma afirmação động từ để chỉ "là" / "ở" trong tiếng Nhật, chỉ rằng câu là một câu khẳng định
分散はデータのばらつきを表す重要な指標です。
Bunsan wa data no baratsuki wo hyōsu suru jūyōna shihyō desu
Phân phối là một chỉ số quan trọng cho sự thay đổi dữ liệu.
- 分散 (bunsan) - variância
- は (wa) - Título do tópico
- データ (deeta) - Xúc xắc
- の (no) - hạt sở hữu
- ばらつき (baratsuki) - dispersão
- を (wo) - Título do objeto direto
- 表す (arawasu) - representar
- 重要な (juuyou na) - quan trọng
- 指標 (shihyou) - indicador
- です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
比重は物質の密度を表す重要な指標です。
Bijū wa busshitsu no mitsudo o hyōsu jūyōna shihyōdesu
Trọng lượng riêng là một chỉ số quan trọng đại diện cho mật độ của chất.
- 比重 (hijū) - tỉ trọng
- は (wa) - Título do tópico
- 物質 (busshitsu) - vật chất
- の (no) - hạt sở hữu
- 密度 (mitsudo) - Tỉ trọng
- を (wo) - Título do objeto direto
- 表す (arawasu) - biểu lộ, đại diện
- 重要な (jūyōna) - quan trọng
- 指標 (shihyō) - indicador
- です (desu) - ser (verbo de ligação) -> ser (động từ liên kết)
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 表す sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: động từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "thể hiện; Trình diễn; tiết lộ" é "(表す) arawasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.