Bản dịch và Ý nghĩa của: 蛋白質 - tanpakushitsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 蛋白質 (tanpakushitsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tanpakushitsu

Kana: たんぱくしつ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

蛋白質

Bản dịch / Ý nghĩa: chất đạm

Ý nghĩa tiếng Anh: protein

Definição: Định nghĩa: Một phân tử sinh học và chất dinh dưỡng quan trọng bao gồm các axit amin.

Giải thích và từ nguyên - (蛋白質) tanpakushitsu

蛋白質 (たんぱくしつ) là một từ tiếng Nhật đề cập đến protein. Từ này bao gồm các ký tự 蛋 (たまご) có nghĩa là "trứng", 美 (び) có nghĩa là "đẹp" và 質 (しつ) có nghĩa là "chất lượng". Từ này được viết bằng Kanji, là những nhân vật Trung Quốc được sử dụng trong văn bản tiếng Nhật và được phát âm là "Tanpaku-shitsu" trong tiếng Nhật. Từ nguyên của từ có từ thế kỷ XIX, khi khoa học hóa học bắt đầu phát triển ở Nhật Bản và từ này được tạo ra để mô tả các phân tử phức tạp tạo nên protein. Protein rất cần thiết cho sự sống vì chúng thực hiện nhiều chức năng quan trọng trong cơ thể con người, bao gồm xây dựng mô, điều chỉnh các quá trình trao đổi chất và bảo vệ chống lại bệnh tật. Từ được sử dụng rộng rãi trong tiếng Nhật trong bối cảnh khoa học và y tế.

Viết tiếng Nhật - (蛋白質) tanpakushitsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (蛋白質) tanpakushitsu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (蛋白質) tanpakushitsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

タンパク質; プロテイン; プロテイン質

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 蛋白質

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: たんぱくしつ tanpakushitsu

Câu ví dụ - (蛋白質) tanpakushitsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

蛋白質は体に必要な栄養素です。

Danhakushitsu wa karada ni hitsuyou na eiyousu desu

Protein là một chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.

Protein là chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.

  • 蛋白質 (tanpaku shitsu) - Chất đạm
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • 体 (karada) - Thân hình
  • に (ni) - Documentário de destino
  • 必要 (hitsuyou) - Necessário
  • な (na) - Categoria de adjetivo
  • 栄養素 (eiyousou) - Nutriente
  • です (desu) - Forma educada de ser/estar -> Cách lịch sự để tồn tại.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 蛋白質 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

神様

Kana: かみさま

Romaji: kamisama

Nghĩa:

Chúa Trời

夕方

Kana: ゆうがた

Romaji: yuugata

Nghĩa:

đêm

直感

Kana: ちょっかん

Romaji: chokkan

Nghĩa:

trực giác

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "chất đạm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "chất đạm" é "(蛋白質) tanpakushitsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(蛋白質) tanpakushitsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
蛋白質