Bản dịch và Ý nghĩa của: 蔵相 - zoushou
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 蔵相 (zoushou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: zoushou
Kana: ぞうしょう
Kiểu: thực chất
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Bộ trưởng Tài chính
Ý nghĩa tiếng Anh: Minister of Finance
Definição: Định nghĩa: Thuật ngữ Phật giáo. Có nhiều cảm xúc và mong muốn trong trái tim của bạn.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (蔵相) zoushou
相相 là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 蔵 (zou) có nghĩa là "lưu trữ" và 相 (tôi) có thể có một số ý nghĩa, chẳng hạn như "lẫn nhau", "cùng nhau" hoặc "liên quan". Do đó, ý nghĩa chung của 蔵相 là "liên quan đến lưu trữ" hoặc "bên cạnh lưu trữ". Từ nguyên hoàn chỉnh của từ không thể được xác định mà không có bối cảnh khác về nguồn gốc và sử dụng cụ thể của nó.Viết tiếng Nhật - (蔵相) zoushou
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (蔵相) zoushou:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (蔵相) zoushou
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
倉相; 倉相撲; 蔵相撲; 蔵相取り; 倉相取り
Các từ có chứa: 蔵相
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ぞうしょう zoushou
Câu ví dụ - (蔵相) zoushou
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 蔵相 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: thực chất
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Bộ trưởng Tài chính" é "(蔵相) zoushou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![蔵相](https://skdesu.com/nihongoimg/3889-4187/13.png)