Bản dịch và Ý nghĩa của: 蓋 - gai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 蓋 (gai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: gai

Kana: がい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: che phủ; che phủ; Capt

Ý nghĩa tiếng Anh: cover;lid;cap

Definição: Định nghĩa: Điều gì đó để đặt lên điều gì đó để đóng nó.

Giải thích và từ nguyên - (蓋) gai

蓋 (がい, GAI) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "nắp" hoặc "phạm vi bảo hiểm". Từ này bao gồm hai kanjis:, có nghĩa là "cây" và 盖, có nghĩa là "để che". Phát âm của từ trong tiếng Nhật là "GAI", với âm tiết đầu tiên được nhấn mạnh. Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, như liên quan đến nắp chảo, nắp chai hoặc thậm chí là một phần trên của một tòa nhà.

Viết tiếng Nhật - (蓋) gai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (蓋) gai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (蓋) gai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

蓋子; 蓋板; 蓋蓋; 蓋子板; 蓋物; 蓋蓋子; 蓋蓋板; 蓋蓋物

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

目蓋

Kana: まぶた

Romaji: mabuta

Nghĩa:

mí mắt

Các từ có cách phát âm giống nhau: がい gai

Câu ví dụ - (蓋) gai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

蓋を開けてください。

Futa o akete kudasai

Vui lòng mở nắp.

Mở nắp.

  • 蓋 (gai) - che
  • を (wo) - Título do objeto
  • 開けて (akete) - abra
  • ください (kudasai) - xin vui lòng

目蓋が重いです。

Megusuri ga omoi desu

Mắt tôi nặng.

Đôi mắt nặng.

  • 目蓋 (me mabuta) - mí mắt
  • が (ga) - Título do assunto
  • 重い (omoi) - nặng
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

生身

Kana: なまみ

Romaji: namami

Nghĩa:

thịt sống; máu thịt; nhanh

Kana: べつ

Romaji: betsu

Nghĩa:

phân biệt; sự khác biệt; khác biệt; khác; cụ thể; chia; thêm; ngoại lệ

連休

Kana: れんきゅう

Romaji: renkyuu

Nghĩa:

ngày lễ liên tiếp

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "che phủ; che phủ; Capt" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "che phủ; che phủ; Capt" é "(蓋) gai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(蓋) gai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
蓋