Bản dịch và Ý nghĩa của: 葉書 - hagaki
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 葉書 (hagaki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: hagaki
Kana: はがき
Kiểu: thực chất
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: bưu thiếp
Ý nghĩa tiếng Anh: postcard
Definição: Định nghĩa: Papel velho com fotos e texto impresso. Para uso postal.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (葉書) hagaki
葉書 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 葉 (ha) có nghĩa là "tờ" và 書 (ngắn) có nghĩa là "viết". Cùng nhau, 葉 có nghĩa là "bưu thiếp". Từ này được sử dụng để chỉ một loại thư từ bao gồm một thẻ nhỏ với hình ảnh phía trước và không gian để viết một tin nhắn ở mặt sau. Việc thực hành gửi bưu thiếp là phổ biến ở Nhật Bản, đặc biệt là trong các ngày lễ và ngày lễ. Từ 葉 bắt nguồn từ ngôn ngữ Trung Quốc, trong đó các ký tự có cùng cách phát âm và ý nghĩa.Viết tiếng Nhật - (葉書) hagaki
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (葉書) hagaki:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (葉書) hagaki
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
はがき; ポストカード
Các từ có chứa: 葉書
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: はがき hagaki
Câu ví dụ - (葉書) hagaki
Dưới đây là một số câu ví dụ:
葉書を送ります。
Hagaki wo okurimasu
Tôi sẽ gửi một tấm bưu thiếp.
Tôi sẽ gửi một tấm bưu thiếp.
- 葉書 - bưu thiếp
- を - Título do objeto
- 送ります - Gửi đi
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 葉書 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: thực chất
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "bưu thiếp" é "(葉書) hagaki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.