Bản dịch và Ý nghĩa của: 荒らす - arasu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 荒らす (arasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: arasu

Kana: あらす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

荒らす

Bản dịch / Ý nghĩa: hủy diệt; tàn phá; Hư hại; để đột nhập vào; phá vỡ

Ý nghĩa tiếng Anh: to lay waste;to devastate;to damage;to invade;to break into

Definição: Định nghĩa: Đối xử với người khác hoặc vật phẩm một cách thô lỗ, làm hỏng hoặc làm phiền chúng.

Giải thích và từ nguyên - (荒らす) arasu

Từ "荒らす" là một động từ tiếng Nhật có nghĩa là "phá hủy", "tàn phá" hoặc "hủy hoại". Từ nguyên của nó xuất phát từ sự kết hợp của chữ kanji "荒" có nghĩa là "hoang dã" hoặc "bạo lực" và "らす" là hậu tố động từ biểu thị hành động. Nó là một từ thường được sử dụng để mô tả hành động gây thiệt hại hoặc tàn phá cho một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, ví dụ như để mô tả hành động của một thảm họa tự nhiên, sự tàn phá của một thành phố trong chiến tranh hoặc sự tàn phá do một người trong một mối quan hệ gây ra.

Viết tiếng Nhật - (荒らす) arasu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (荒らす) arasu:

Conjugação verbal de 荒らす

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 荒らす (arasu)

  • 荒らす động từ ru - Dạng cơ bản
  • 荒らさない động từ ru - Phủ định
  • 荒らして động từ ru - hình thức Te
  • 荒らしました động từ ru- Quá khứ
  • 荒らそう động từ ru - Volitivo

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (荒らす) arasu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

荒れる; 乱す; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する; 破壊する;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 荒らす

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: あらす arasu

Câu ví dụ - (荒らす) arasu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

荒らすことは許されない。

Arasu koto wa yurusarenai

Phá hoại không được phép.

Ăn uống không được phép.

  • 荒らす - động từ có nghĩa là "phá hủy", "hủy hoại", "làm hỏng".
  • こと - danh từ có nghĩa là "đồ vật", "sự việc", "vấn đề".
  • は - hạt chỉ đề của câu, trong trường hợp này là "hành vi phá hoại" (việc phá hủy).
  • 許されない - từ động từ trong dạng phủ định có nghĩa là "không được phép", "không được dung thứ", "không được chấp nhận".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 荒らす sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

図る

Kana: はかる

Romaji: hakaru

Nghĩa:

vẽ tranh; thử; kế hoạch; hấp thụ; để lừa dối; phức tạp; thiết kế; tham chiếu A đến B.

歪む

Kana: いがむ

Romaji: igamu

Nghĩa:

xoắn; tránh, né; tránh, né; quanh co; bị bóp méo; bị uốn cong; nghiêng người; nghiêng người; biến thái; thô lỗ; trở nên quanh co; hãy căng thẳng.

貸す

Kana: かす

Romaji: kasu

Nghĩa:

cho vay

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "hủy diệt; tàn phá; Hư hại; để đột nhập vào; phá vỡ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "hủy diệt; tàn phá; Hư hại; để đột nhập vào; phá vỡ" é "(荒らす) arasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(荒らす) arasu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
荒らす