Bản dịch và Ý nghĩa của: 苦手 - nigate

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 苦手 (nigate) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: nigate

Kana: にがて

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

苦手

Bản dịch / Ý nghĩa: nghèo (ở); yếu trong); không thích (của)

Ý nghĩa tiếng Anh: poor (at);weak (in);dislike (of)

Definição: Định nghĩa: Đề cập đến cái gì đó mà bạn không giỏi hoặc không tốt.

Giải thích và từ nguyên - (苦手) nigate

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "không giỏi một cái gì đó" hoặc "gặp khó khăn trong một cái gì đó". Phần đầu tiên của từ, 苦 (ku), có nghĩa là "cay đắng" hoặc "khó khăn" trong khi phần thứ hai, (te), có nghĩa là "tay" hoặc "kỹ năng". Do đó, sự kết hợp của hai phần tạo thành ý tưởng về "khả năng khó khăn" hoặc "khả năng cay đắng". Từ này thường được sử dụng để mô tả một cái gì đó mà một người không tốt để làm hoặc gặp khó khăn trong việc thực hiện.

Viết tiếng Nhật - (苦手) nigate

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (苦手) nigate:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (苦手) nigate

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

苦手; 下手; 不得意; 不慣れ; 不器用; 弱点; 難点

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 苦手

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: にがて nigate

Câu ví dụ - (苦手) nigate

Dưới đây là một số câu ví dụ:

虫が苦手です。

Mushi ga nigate desu

Tôi không thích lỗi.

Tôi không tốt với bọ.

  • 虫 - "カ"; "虫" em japonês.
  • が - Título do tópico em japonês
  • 苦手 - não ser bom em algo: 苦手 (nigate) não gostar de algo: 嫌い (kirai)
  • です - cách lịch sự của "ser" hoặc "estar" trong tiếng Nhật

人込みが苦手です。

Hitogomi ga nigate desu

Tôi không thích đám đông.

Tôi không giỏi phân cụm.

  • 人込み - đám đông
  • が - Título do assunto
  • 苦手 - không tốt trong việc gì, gặp khó khăn
  • です - maneira educada de ser/estar

朝早く覚めるのは苦手です。

Asa hayaku sameru no wa nigate desu

Tôi không giỏi thức dậy vào sáng sớm.

Tôi không giỏi thức dậy vào sáng sớm.

  • 朝早く - de manhã cedo
  • 覚める - thức dậy
  • のは - partítulo que indica o tópico da frase
  • 苦手 - không giỏi ở điều gì, không thích điều gì
  • です - động từ "là" trong hiện tại

煙い部屋で過ごすのは苦手です。

Nebai heya de sugosu no wa nigate desu

Tôi không giỏi dành thời gian trong phòng hút thuốc.

  • 煙い (kusai) - cheio de fumaça
  • 部屋 (heya) - quarto, sala
  • で (de) - trong, dentro de
  • 過ごす (sugosu) - passar (thời gian)
  • のは (no wa) - Título do tópico
  • 苦手 (nigate) - không giỏi, không thích
  • です (desu) - là, ở (cách lịch sự)

私はスポーツが苦手です。

Watashi wa supōtsu ga nigate desu

Tôi xấu trong thể thao.

Tôi không giỏi thể thao.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - palavra
  • スポーツ (supootsu) - thể thao
  • が (ga) - sujeito
  • 苦手 (nigate) - adjetivo que significa "não ser bom em algo", "ter dificuldade em algo" "không giỏi cái gì đó", "gặp khó khăn trong cái gì đó"
  • です (desu) - verbo "ser" no presente educado verbo "ser" no presente educado

私は論文を書くのが苦手です。

Watashi wa ronbun o kaku no ga nigate desu

Tôi gặp khó khăn trong việc viết bài.

Tôi không giỏi viết luận văn.

  • 私 (watashi) - "eu" significa "eu" em japonês.
  • は (wa) - Tópico
  • 論文 (ronbun) - "trabalho acadêmico" ou "tese" em japonês é "学術論文" (gakujutsu ronbun).
  • を (wo) - Vật từ chỉ đối tượng hành động
  • 書く (kaku) - verbo que significa "escrever" -> verbo que significa "escrever"
  • のが (noga) - Uma partícula que indica que a frase é uma explicação ou justificativa.
  • 苦手 (nigate) - adjetivo que significa "ter dificuldade"
  • です (desu) - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 苦手 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

お待ち遠様

Kana: おまちどおさま

Romaji: omachidoosama

Nghĩa:

Tôi xin lỗi vì đã giữ anh ấy chờ đợi.

Kana: せい

Romaji: sei

Nghĩa:

hệ thống; tổ chức; mệnh lệnh của triều đình; pháp luật; quy định; điều khiển; chính phủ; đàn áp; sự hạn chế; giữ lại; thành lập

風邪

Kana: かぜ

Romaji: kaze

Nghĩa:

lạnh (bệnh); cảm lạnh thông thường

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nghèo (ở); yếu trong); không thích (của)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nghèo (ở); yếu trong); không thích (của)" é "(苦手) nigate". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(苦手) nigate", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
苦手