Bản dịch và Ý nghĩa của: 花見 - hanami

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 花見 (hanami) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hanami

Kana: はなみ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

花見

Bản dịch / Ý nghĩa: ngắm hoa anh đào; ngắm hoa

Ý nghĩa tiếng Anh: cherry-blossom viewing;flower viewing

Definição: Định nghĩa: Hanami là một truyền thống của Nhật Bản để ngắm hoa anh đào vào mùa xuân.

Giải thích và từ nguyên - (花見) hanami

花 Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "quan sát hoa", đó là truyền thống Nhật Bản đánh giá cao những bông hoa mùa xuân, đặc biệt là những cây anh đào trong hoa (Sakura). Từ này bao gồm hai kanjis: (hana), có nghĩa là "hoa" và 見 (mi), có nghĩa là "xem" hoặc "quan sát". Truyền thống của Hanami (quan sát hoa) có từ thế kỷ thứ tám, khi giới quý tộc Nhật Bản bắt đầu thực hiện các buổi dã ngoại dưới những cây anh đào trong hoa. Kể từ đó, Hanami đã trở thành một hoạt động phổ biến trên khắp Nhật Bản, với những người tụ tập tại các công viên và khu vườn để tận hưởng vẻ đẹp của hoa và ăn mừng sự xuất hiện của mùa xuân.

Viết tiếng Nhật - (花見) hanami

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (花見) hanami:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (花見) hanami

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

桜; お花見; 桜祭り; 花祭り; 春祭り

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 花見

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: はなみ hanami

Câu ví dụ - (花見) hanami

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 花見 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

上回る

Kana: うわまわる

Romaji: uwamawaru

Nghĩa:

vượt qua

一生

Kana: いっしょう

Romaji: ishou

Nghĩa:

cả cuộc đời; cả một cuộc đời; suốt cuộc đời; một sự tồn tại; một thế hệ; một tuổi; cả thế giới; tuổi tác.

完成

Kana: かんせい

Romaji: kansei

Nghĩa:

1. Hoàn thành; Phần kết luận; 2. Sự hoàn hảo; hiện thực hóa

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "ngắm hoa anh đào; ngắm hoa" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "ngắm hoa anh đào; ngắm hoa" é "(花見) hanami". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(花見) hanami", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
花見