Bản dịch và Ý nghĩa của: 色 - iro

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 色 (iro) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: iro

Kana: いろ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: màu sắc

Ý nghĩa tiếng Anh: colour

Definição: Định nghĩa: A propriedade de uma substância que reflete a luz.

Giải thích và từ nguyên - (色) iro

Từ tiếng Nhật 色 (IRO) có nghĩa là "màu" hoặc "giai điệu". Nó bao gồm các ký tự 色 (i) có nghĩa là "màu" và 鹿 (ro) có nghĩa là "hươu". Nguồn gốc của từ này được cho là có liên quan đến việc săn hươu, vì màu da của động vật được sử dụng làm tài liệu tham khảo để mô tả các màu khác. Từ được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ Nhật Bản để mô tả màu sắc nói chung cũng như thể hiện cảm xúc và cảm xúc.

Viết tiếng Nhật - (色) iro

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (色) iro:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (色) iro

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

色彩; 色合い; 色調; 色味; 色彩感覚; 色彩感; 色彩感度; 色彩感受性; 色彩感受力; 色彩感受性能力; 色彩感覚能力; 色相; 色濃度; 色度; 色泽; 色彩度; 色彩鮮やかさ; 色彩明るさ; 色彩深さ; 色彩豊かさ; 色彩鮮やかさ; 色彩明るさ; 色彩深さ; 色彩豊かさ.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

灰色

Kana: はいいろ

Romaji: haiiro

Nghĩa:

cinza;acinzentado;esbranquiçado

特色

Kana: とくしょく

Romaji: tokushoku

Nghĩa:

tính năng

茶色

Kana: ちゃいろ

Romaji: chairo

Nghĩa:

nâu nhạt; nâu vàng

着色

Kana: ちゃくしょく

Romaji: chakushoku

Nghĩa:

tô màu

色彩

Kana: しきさい

Romaji: shikisai

Nghĩa:

màu sắc; tấn; bóng râm

景色

Kana: けしき

Romaji: keshiki

Nghĩa:

kịch bản; bối cảnh; phong cảnh

脚色

Kana: きゃくしょく

Romaji: kyakushoku

Nghĩa:

Chơi (ví dụ, phim)

黄色い

Kana: きいろい

Romaji: kiiroi

Nghĩa:

màu vàng

音色

Kana: おんいろ

Romaji: oniro

Nghĩa:

Tông màu; chất lượng giai điệu; Âm sắc; Bản vá tổng hợp

黄色

Kana: おうしょく

Romaji: oushoku

Nghĩa:

màu vàng

Các từ có cách phát âm giống nhau: いろ iro

Câu ví dụ - (色) iro

Dưới đây là một số câu ví dụ:

連なる山々は美しい景色を作り出す。

Rennaru yamayama wa utsukushii keshiki o tsukuridasu

Những dãy núi tạo nên một cảnh quan tuyệt đẹp.

Những ngọn núi thay đổi tạo nên những cảnh quan tuyệt đẹp.

  • 連なる - significa "em fila" ou "em sequência".
  • 山々 - significa "mountains" (o kanji 山 repetido indica pluralidade).
  • は - Título do tópico, indica que o assunto da frase é "as montanhas em sequência".
  • 美しい - tuyết
  • 景色 - substantivo que significa "paisagem" ou "vista".
  • を - partítulo do objeto direto, que indica que "paisagem bonita" é o objeto da ação.
  • 作り出す - verbo que significa "criar" ou "produzir".

麓には美しい景色が広がっている。

Fumoto ni wa utsukushii keshiki ga hirogatte iru

Có một cảnh đẹp mà trải dài dưới chân núi.

Một phong cảnh đẹp lan rộng trên bàn chân.

  • 麓 (Fumoto) - significa "base" ou "pé de uma montanha".
  • に (ni) - é uma partícula que indica a localização de algo.
  • は (wa) - é uma partícula que marca o tópico da frase.
  • 美しい (utsukushii) - significa "đẹp" hoặc "xinh đẹp".
  • 景色 (keshiki) - significado "cena" hoặc "cảnh đẹp".
  • が (ga) - é uma partícula que marca o sujeito da frase.
  • 広がっている (hiroga tte iru) - là một hình thức động từ chỉ ra rằng điều gì đó đang lan truyền hoặc mở rộng.

非常に美しい景色ですね。

Hijou ni utsukushii keshiki desu ne

Phong cảnh rất đẹp

Đó là một cảnh quan rất đẹp.

  • 非常に - muito
  • 美しい - Adjetivo que significa "bonito": "bonito"
  • 景色 - "cảnh"
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada
  • ね - phân tử chỉ sự xác nhận hoặc tìm kiếm xác nhận

釣鐘の音色は心を落ち着かせる。

Chou shou no neiro wa kokoro wo ochitsukaseru

Âm thanh của tiếng chuông đền làm dịu trái tim.

Giọng chuông làm dịu trái tim.

  • 釣鐘 - thắng cá
  • の - Cerimônia de posse
  • 音色 - timbre, som
  • は - Título do tópico
  • 心 - tim, tam
  • を - Título do objeto direto
  • 落ち着かせる - làm dịu, làm yên lòng

音色が美しい曲を聴くのが好きです。

Onsoku ga utsukushii kyoku wo kiku no ga suki desu

Tôi thích nghe nhạc với những sắc thái đẹp.

  • 音色 - som/timbre
  • が - Título do assunto
  • 美しい - đẹp
  • 曲 - Âm nhạc
  • を - Título do objeto direto
  • 聴く - nghe
  • の - Substantivo
  • が - Título do assunto
  • 好き - thích
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

黄色は太陽の色です。

Kiiro wa taiyō no iro desu

Màu vàng là màu của mặt trời.

  • 黄色 (kiiro) - "amarelo" em japonês significa "黄色"
  • は (wa) - Artigo
  • 太陽 (taiyou) - địa``providesản/```mata!
  • の (no) - Phía mãpossessivo demonstrando propriedade ou relação entre duas coisas
  • 色 (iro) - màu
  • です (desu) - 動詞 "ser" em japonês, usado para indicar uma afirmação ou uma descrição

焦げ茶色の木漏れ日が心地よい。

Kogecha iro no komorebi ga kokochiyoii

Những tia nắng nâu cháy dễ chịu.

  • 焦げ茶色 - màu nâu đốt
  • の - Cerimônia de posse
  • 木漏れ日 - ánh nắng mặt trời lọc qua lá cây
  • が - Título do assunto
  • 心地よい - agradável, confortável

色は人生を豊かにする。

Iro wa jinsei wo yutaka ni suru

Màu sắc làm phong phú thêm cuộc sống.

  • 色 (iro) - màu
  • は (wa) - Artigo
  • 人生 (jinsei) - vida em japonês é "命"
  • を (wo) - danh từ chỉ vị ngữ trực tiếp của câu
  • 豊か (yutaka) - "rico" ou "próspero" em japonês é "豊か" (yutaka).
  • にする (ni suru) - trở thành

色彩は人々の感情に影響を与える。

Shikisai wa hitobito no kanjou ni eikyou wo ataeru

Màu sắc có ảnh hưởng đến cảm xúc của mọi người.

Màu sắc ảnh hưởng đến cảm xúc của mọi người.

  • 色彩 (shikisai) - cores
  • は (wa) - Artigo
  • 人々 (hitobito) - những người
  • の (no) - Artigo possessivo
  • 感情 (kanjou) - significa "cảm xúc"
  • に (ni) - Loại từ ngữ chỉ hành động hoặc đích đến
  • 影響 (eikyou) - "impacto"
  • を (wo) - danh từ chỉ vị ngữ trực tiếp của câu
  • 与える (ataeru) - significa "dar, conceder" - có nghĩa là "đưa, cấp"

茶色は落ち着いた色合いです。

Chairo wa ochitsuita iroai desu

Màu nâu là một màu sắc bình tĩnh.

Màu nâu là một tông màu bình tĩnh.

  • 茶色 - màu nâu
  • は - Título do tópico
  • 落ち着いた - bình tĩnh, yên bình
  • 色合い - tom, matiz, tonalidade tom, sắc, tông màu
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

デザイン

Kana: デザイン

Romaji: dezain

Nghĩa:

dự án

風土

Kana: ふうど

Romaji: fuudo

Nghĩa:

đặc điểm tự nhiên; địa hình; khí hậu; đặc điểm tâm linh

Kana: みち

Romaji: michi

Nghĩa:

đường; đường; con đường; phương pháp

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "màu sắc" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "màu sắc" é "(色) iro". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(色) iro", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
色