Bản dịch và Ý nghĩa của: 良心 - ryoushin

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 良心 (ryoushin) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ryoushin

Kana: りょうしん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

良心

Bản dịch / Ý nghĩa: ý thức

Ý nghĩa tiếng Anh: conscience

Definição: Định nghĩa: A mente que julga o certo e o errado das próprias ações, pensamentos e emoções.

Giải thích và từ nguyên - (良心) ryoushin

(Ryoushin) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 良 (ryou) có nghĩa là "tốt" hoặc "xuất sắc" và 心 (shin) có nghĩa là "trái tim" hoặc "tâm trí". Cùng nhau, có thể được dịch là "ý thức" hoặc "ý thức công lý". Từ này thường được sử dụng để mô tả một người hành động theo các nguyên tắc đạo đức và đạo đức của họ, mà không được thực hiện bởi lợi ích cá nhân hoặc lợi ích tài chính. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ này được viết là りょうしん (ryoushin) ở Hiragana. Từ thời kỳ Edo (1603-1868), từ này bắt đầu được viết bằng Kanji, như.

Viết tiếng Nhật - (良心) ryoushin

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (良心) ryoushin:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (良心) ryoushin

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

良心; まごころ; しらべ; こころざし; こころざし; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; しらべ; し

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 良心

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: りょうしん ryoushin

Câu ví dụ - (良心) ryoushin

Dưới đây là một số câu ví dụ:

良心を持って行動することが大切です。

Ryoushin wo motte koudou suru koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là hành động với lương tâm.

  • 良心 - nghĩa là "lương tâm" hoặc "ý thức công bằng".
  • を - Título do objeto.
  • 持って - 持っています (motsu)
  • 行動 - "cơ động" hoặc "hành vi".
  • する - cách viết động từ する (suru), có nghĩa là "làm" hoặc "thực hiện".
  • こと - danh từ trừu tượng chỉ "điều" hoặc "sự việc".
  • が - Título do assunto.
  • 大切 - significa "importante" ou "valioso".
  • です - cách lịch sự của động từ だ (da), chỉ "là" hoặc "ở".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 良心 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

略奪

Kana: りゃくだつ

Romaji: ryakudatsu

Nghĩa:

saqueio;roubo;saquear;roubar

勉強

Kana: べんきょう

Romaji: benkyou

Nghĩa:

học; siêng năng; giảm giá; sự giảm bớt

進化

Kana: しんか

Romaji: shinka

Nghĩa:

sự tiến hóa; tiến triển

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "ý thức" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "ý thức" é "(良心) ryoushin". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(良心) ryoushin", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
良心