Bản dịch và Ý nghĩa của: 舞う - mau

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 舞う (mau) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mau

Kana: まう

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

舞う

Bản dịch / Ý nghĩa: nhảy; lắc

Ý nghĩa tiếng Anh: to dance;to flutter about;to revolve

Definição: Định nghĩa: O movimento de objetos flutuando ou balançando no vento ou na água.

Giải thích và từ nguyên - (舞う) mau

Từ tiếng Nhật "舞う" (xấu) là một động từ có nghĩa là "nhảy" hoặc "nổi". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi khiêu vũ là một hình thức giải trí phổ biến tại Tòa án Hoàng gia Nhật Bản. Từ này bao gồm các ký tự "" "(ma), có nghĩa là" khiêu vũ "và" "" (u), là một hạt bằng lời nói cho thấy hành động của việc làm một cái gì đó. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh thơ mộng và văn học để mô tả điệu nhảy của lá, hoa hoặc các vật thể khác nổi trong không khí.

Viết tiếng Nhật - (舞う) mau

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (舞う) mau:

Conjugação verbal de 舞う

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 舞う (mau)

  • 舞う - Hình thức cơ bản
  • 舞い - Hình thức
  • 舞え - Hình thức mệnh lệnh
  • 舞うた - Quá khứ

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (舞う) mau

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

舞い踊る; 舞い上がる; 舞い降りる; 舞い散る; 舞い落ちる; 舞い戻る; 舞い狂う; 舞い込む; 舞い込める; 舞い込ませる

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 舞う

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

見舞う

Kana: みまう

Romaji: mimau

Nghĩa:

hỏi sau (sức khỏe); thăm nom

振舞う

Kana: ふるまう

Romaji: furumau

Nghĩa:

ứng xử; hành vi bản thân; Giải trí (VT)

仕舞う

Kana: しまう

Romaji: shimau

Nghĩa:

hoàn thành; đóng; làm điều gì đó hoàn toàn; cứu; để chấm dứt

Các từ có cách phát âm giống nhau: まう mau

Câu ví dụ - (舞う) mau

Dưới đây là một số câu ví dụ:

落ち葉が風に舞う。

Ochiba ga kaze ni mau

Những chiếc lá rơi nhảy trong gió.

  • 落ち葉 - lá xanh rụng
  • が - Título do assunto
  • 風 - gió
  • に - Título de localização
  • 舞う - dançar, girar

風に舞う花びらが美しいです。

Kaze ni mau hanabira ga utsukushii desu

Những cánh hoa nhảy múa trong gió rất đẹp.

  • 風に舞う - significa "nhảy múa trong gió", é uma expressão que descreve a ação dos pétalas de flores sendo levados pelo vento.
  • 花びら - pétalas de flores.
  • が - là một bộ phận ngữ pháp chỉ định chủ từ của câu, trong trường hợp này là "cánh hoa".
  • 美しい - significa "bonito".
  • です - é uma partícula gramatical que indica o fim da frase e também é usada para indicar respeito ou formalidade.

彼女は病気の友人を見舞うために病院に行きました。

Kanojo wa byouki no yuujin wo mimau tame ni byouin ni ikimashita

Cô đến bệnh viện thăm một người bạn bị ốm.

Cô đến bệnh viện để thăm người bạn bị ốm của mình.

  • 彼女 (kanojo) - ela
  • は (wa) - Título do tópico
  • 病気 (byouki) - bệnh
  • の (no) - hạt sở hữu
  • 友人 (yuujin) - bạn bè
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 見舞う (mimau) - thăm (ai đó đang ốm)
  • ために (tameni) - cho
  • 病院 (byouin) - bệnh viện
  • に (ni) - Título de localização
  • 行きました (ikimashita) - đi (quá khứ của động từ đi)

彼女は仕舞う前に部屋を片付けた。

Kanojo wa shimau mae ni heya wo katazuketa

Cô sắp xếp căn phòng trước khi hoàn thành.

Cô lau phòng trước khi kết thúc.

  • 彼女 - ela
  • は - Título do tópico
  • 仕舞う - sắp xếp, giữ gìn
  • 前に - trước
  • 部屋 - quarto, sala
  • を - Título do objeto direto
  • 片付けた - sắp xếp, tổ chức

彼女は優雅に振舞う。

Kanojo wa yūga ni furumau

Nó hành xử thanh lịch.

Nó hành xử duyên dáng.

  • 彼女 - ela
  • は - Título do tópico
  • 優雅に - elegantemente
  • 振舞う - comportar-se

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 舞う sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

戦う

Kana: たたかう

Romaji: tatakau

Nghĩa:

để chiến đấu; chiến đấu; trận đánh; chiến đấu chống lại; gây chiến; tham gia một cuộc thi.

焦る

Kana: あせる

Romaji: aseru

Nghĩa:

vội vàng; thiếu kiên nhẫn

放る

Kana: ほうる

Romaji: houru

Nghĩa:

Đi thôi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nhảy; lắc" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nhảy; lắc" é "(舞う) mau". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(舞う) mau", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
舞う