Bản dịch và Ý nghĩa của: 臨む - nozomu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 臨む (nozomu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: nozomu
Kana: のぞむ
Kiểu: động từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: để chăm sóc; Đối mặt; lãnh đạo; tham dự (vai diễn)
Ý nghĩa tiếng Anh: to look out on;to face;to deal with;to attend (function)
Definição: Định nghĩa: Di chuyển đến một nơi hoặc tình huống nhất định.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (臨む) nozomu
臨む (のぞむ) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đối mặt", "đối mặt" hoặc "đứng trước". Từ này bao gồm chữ kanji "臨" có nghĩa là "đối mặt" hoặc "đối mặt" và "む" là trợ từ biểu thị hành động hoặc ý định. Cách đọc La Mã của từ này là "nozomu".Viết tiếng Nhật - (臨む) nozomu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (臨む) nozomu:
Conjugação verbal de 臨む
Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 臨む (nozomu)
- 臨む
- Presente: đương đầu trong hình thức trang trọng/ đương đầu trong hình thức không chính thức
- Passado: quá khứ informal/ quá khứ formal
- Negativo: không chúc formal/ không chúc formal
- Imperativo: Hãy tiến lên imperativo informal/ Hãy tiến hành imperativo formal
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (臨む) nozomu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
臨み; 立ち向かう; 直面する; 対峙する; 立ち向かえる; 立ち向かい; 立ち向かって; 直面して; 直面した; 直面すること; 対峙して; 対峙した; 対峙すること
Các từ có chứa: 臨む
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: のぞむ nozomu
Câu ví dụ - (臨む) nozomu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 臨む sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: động từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "để chăm sóc; Đối mặt; lãnh đạo; tham dự (vai diễn)" é "(臨む) nozomu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.