Bản dịch và Ý nghĩa của: 臍 - heso

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 臍 (heso) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: heso

Kana: へそ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: lỗ rốn; lỗ rốn

Ý nghĩa tiếng Anh: navel;belly-button

Definição: Định nghĩa: rốn. Rốn kết nối với dây rốn.

Giải thích và từ nguyên - (臍) heso

Từ tiếng Nhật "" "bao gồm các ký tự" "có nghĩa là" Nút bụng "và" "" có nghĩa là "một phần". Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ này được viết là "" へ "ở Hiragana. Trong thời kỳ Edo (1603-1868), từ này bắt đầu được viết với nhân vật Trung Quốc "". Từ này được sử dụng để đề cập đến điểm mà dây rốn kết nối với cơ thể của trẻ sơ sinh và được coi là một phần quan trọng của cơ thể con người trong văn hóa Nhật Bản.

Viết tiếng Nhật - (臍) heso

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (臍) heso:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (臍) heso

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

へそ; へびそ; へそぐち

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: へそ heso

Câu ví dụ - (臍) heso

Dưới đây là một số câu ví dụ:

臍は人体の中心に位置する。

Sai wa jintai no chūshin ni ichi suru

Rốn nằm ở trung tâm cơ thể con người.

  • 臍 (navel) - chỉ ra phần của cơ thể con người mà là trung tâm của bụng
  • 人体 (corpo humano) - đề cập đến bộ phận của cơ thể người, mô và hệ thống tạo thành cơ thể con người
  • 中心 (centro) - cho biết điểm hoặc nơi nằm ở giữa hoặc trung tâm của một cái gì đó
  • 位置する (estar localizado) - chỉ vị trí hoặc vị trí của cái gì đó

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: おく

Romaji: oku

Nghĩa:

Nội địa; bên trong một phần

Kana: げき

Romaji: geki

Nghĩa:

1. cơ hội hoặc cơ hội; Chink (trong áo giáp); 2. Khoảng thời gian; khoảng cách

事前

Kana: じぜん

Romaji: jizen

Nghĩa:

trước; trước; trước

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lỗ rốn; lỗ rốn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lỗ rốn; lỗ rốn" é "(臍) heso". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(臍) heso", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
臍