Bản dịch và Ý nghĩa của: 美しい - utsukushii
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 美しい (utsukushii) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: utsukushii
Kana: うつくしい
Kiểu: tính từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: xinh đẹp; lén lút
Ý nghĩa tiếng Anh: beautiful;lovely
Definição: Định nghĩa: Một điều có vẻ đẹp về hình dáng và bề ngoại.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (美しい) utsukushii
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đẹp" hoặc "đẹp". Từ nguyên của nó bao gồm các nhân vật 美 (bi), có nghĩa là "vẻ đẹp" hoặc "đẹp" và しい (shii), là một hậu tố chỉ ra tính từ. Từ này thường được sử dụng để mô tả sự xuất hiện của con người, phong cảnh hoặc đối tượng. Nó cũng có thể được sử dụng để thể hiện sự ngưỡng mộ hoặc khen ngợi.Viết tiếng Nhật - (美しい) utsukushii
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (美しい) utsukushii:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (美しい) utsukushii
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
美しく; 美麗な; 艶やかな; 華麗な; 麗しい; 優美な; 洒落た; 上品な; 優雅な; 高貴な
Các từ có chứa: 美しい
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: うつくしい utsukushii
Câu ví dụ - (美しい) utsukushii
Dưới đây là một số câu ví dụ:
連なる山々は美しい景色を作り出す。
Rennaru yamayama wa utsukushii keshiki o tsukuridasu
Những dãy núi tạo nên một cảnh quan tuyệt đẹp.
Những ngọn núi thay đổi tạo nên những cảnh quan tuyệt đẹp.
- 連なる - significa "em fila" ou "em sequência".
- 山々 - significa "mountains" (o kanji 山 repetido indica pluralidade).
- は - Título do tópico, indica que o assunto da frase é "as montanhas em sequência".
- 美しい - tuyết
- 景色 - substantivo que significa "paisagem" ou "vista".
- を - partítulo do objeto direto, que indica que "paisagem bonita" é o objeto da ação.
- 作り出す - verbo que significa "criar" ou "produzir".
青白い肌が美しいです。
Aojiroi hada ga utsukushii desu
Da nhợt nhạt là đẹp.
- 青白い (aojirai) - palidez, brancura
- 肌 (hada) - da
- が (ga) - Título do assunto
- 美しい (utsukushii) - bonito, lindo
- です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada
蝶は美しい春の象徴です。
Chou wa utsukushii haru no shouchou desu
Cái bướm là biểu tượng đẹp của mùa xuân.
Những con bướm là một biểu tượng mùa xuân tuyệt đẹp.
- 蝶 (ちょう) - bươm bướm
- は - Título do tópico
- 美しい (うつくしい) - lindo, bonito
- 春 (はる) - mùa xuân
- の - Cerimônia de posse
- 象徴 (しょうちょう) - símbolo, emblema
- です - maneira educada de ser/estar
点々と星が輝く夜空が美しいです。
Ten ten to hoshi ga kagayaku yozora ga utsukushii desu
Đêm với những ngôi sao lấp lánh thật đẹp.
Bầu trời đêm nơi những ngôi sao tỏa sáng thật đẹp.
- 点々と - Pontilhado
- 星が - Estrelas
- 輝く - Sáng
- 夜空が - Bầu trời đêm
- 美しいです - Bonito
桜が咲く春は美しいです。
Sakura ga saku haru wa utsukushii desu
Mùa xuân nơi cây anh đào nở hoa đẹp.
Mùa xuân khi hoa anh đào nở đẹp.
- 桜 (さくら) - cerejeira
- が - Título do assunto
- 咲く (さく) - Hưng thịnh
- 春 (はる) - mùa xuân
- は - Título do tópico
- 美しい (うつくしい) - bonito, lindo
- です - maneira educada de ser/estar
日焼けした肌が美しいです。
Nisshoku shita hada ga utsukushii desu
Làn da rám nắng rất đẹp.
Làn da rám nắng rất đẹp.
- 日焼けした - nghĩa là "rám nắng"
- 肌 - nghĩa là "da"
- が - Título do assunto
- 美しい - đẹp
- です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada
山腹には美しい紅葉が見られる。
Yamahara ni wa utsukushii momiji ga mirareru
Trên dốc núi
Lá mùa thu đẹp được nhìn thấy trên dốc.
- 山腹 - encosta da montanha.
- に - partítulo que indica a localização.
- は - partítulo que indica o tema da frase.
- 美しい - adjetivo que significa "bonito".
- 紅葉 - substantivo que significa "folhagem vermelha" ou "folhas de outono".
- が - partự đề cương cho thấy chủ từ của câu.
- 見られる - O verbo "pode ser visto" em português é "pode ser visto".
光の屈折は美しいです。
Kou no kussetsu wa utsukushii desu
Sự khúc xạ của ánh sáng rất đẹp.
- 光の屈折 - Refracção da luz
- は - Partópico do Documento
- 美しい - Xinh đẹp
- です - Verbo ser/estar no presente
オーケストラの演奏は美しいです。
Ookesutora no ensou wa utsukushii desu
Buổi biểu diễn của một dàn nhạc rất đẹp.
Buổi biểu diễn của dàn nhạc rất đẹp.
- オーケストラ - Orquestra
- の - Título de posse (indica que a orquestra é o sujeito da frase)
- 演奏 - Desempenho, interpretação (neste caso, da orquestra)
- は - Tập trung vào chủ đề (cho biết rằng việc thực hiện của dàn nhạc là chủ đề của câu)
- 美しい - Đẹp
- です - Phần tử đồng thể (chỉ ra rằng câu là một câu khẳng định)
麓には美しい景色が広がっている。
Fumoto ni wa utsukushii keshiki ga hirogatte iru
Có một cảnh đẹp mà trải dài dưới chân núi.
Một phong cảnh đẹp lan rộng trên bàn chân.
- 麓 (Fumoto) - significa "base" ou "pé de uma montanha".
- に (ni) - é uma partícula que indica a localização de algo.
- は (wa) - é uma partícula que marca o tópico da frase.
- 美しい (utsukushii) - significa "đẹp" hoặc "xinh đẹp".
- 景色 (keshiki) - significado "cena" hoặc "cảnh đẹp".
- が (ga) - é uma partícula que marca o sujeito da frase.
- 広がっている (hiroga tte iru) - là một hình thức động từ chỉ ra rằng điều gì đó đang lan truyền hoặc mở rộng.
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 美しい sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: tính từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "xinh đẹp; lén lút" é "(美しい) utsukushii". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![美しい](https://skdesu.com/nihongoimg/02/246.png)