Bản dịch và Ý nghĩa của: 繁栄 - hanei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 繁栄 (hanei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hanei

Kana: はんえい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

繁栄

Bản dịch / Ý nghĩa: phát triển mạnh; sự phồn vinh; nở hoa; thịnh vượng

Ý nghĩa tiếng Anh: prospering;prosperity;thriving;flourishing

Definição: Định nghĩa: Một trạng thái mà mọi thứ giàu có và đang phát triển.

Giải thích và từ nguyên - (繁栄) hanei

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "thịnh vượng" hoặc "ra hoa". Nó được sáng tác bởi Kanjis, có nghĩa là "thịnh vượng" hoặc "hoa", và 栄, có nghĩa là "thịnh vượng" hoặc "vinh quang". Từ này thường được sử dụng để mô tả sự thành công kinh tế hoặc tăng trưởng của một công ty hoặc quốc gia. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ được viết là "はげや" (hageshiya) và có nghĩa là "tăng trưởng mạnh mẽ". Theo thời gian, viết và nghĩa của từ phát triển thành hình thức hiện tại của.

Viết tiếng Nhật - (繁栄) hanei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (繁栄) hanei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (繁栄) hanei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

繁盛; 栄える; 繁華; 繁栄する; 繁栄している

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 繁栄

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: はんえい hanei

Câu ví dụ - (繁栄) hanei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

共和国は平和で繁栄することができます。

Kyōwakoku wa heiwa de han'ei suru koto ga dekimasu

Cộng hòa có thể thịnh vượng trong hòa bình.

  • 共和国 - Cộng hòa
  • は - Partópico do Documento
  • 平和 - Sự thanh bình
  • で - Filme de conexão
  • 繁栄 - Sự phồn vinh
  • する - Verbo "fazer"
  • こと - Substantivo abstrato
  • が - Artigo sobre sujeito
  • できます - Động từ "poder" trong hình thức lịch sự: có thể

繁栄を祈る

Hanei wo inoru

Tôi cầu nguyện cho sự thịnh vượng.

Tôi cầu nguyện cho sự thịnh vượng

  • 繁栄 - nghĩa là thịnh vượng, thành công, phồn thịnh.
  • を - Substantivo que indica o objeto da ação.
  • 祈る - nghĩa là cầu nguyện, cầu nguyện, mong mỏi mãnh liệt.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 繁栄 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

眠る

Kana: ねむる

Romaji: nemuru

Nghĩa:

ngủ

農耕

Kana: のうこう

Romaji: noukou

Nghĩa:

nông nghiệp

創刊

Kana: そうかん

Romaji: soukan

Nghĩa:

Ra mắt (ví dụ, báo); Ấn bản đầu tiên

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "phát triển mạnh; sự phồn vinh; nở hoa; thịnh vượng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "phát triển mạnh; sự phồn vinh; nở hoa; thịnh vượng" é "(繁栄) hanei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(繁栄) hanei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
繁栄