Bản dịch và Ý nghĩa của: 締め切り - shimekiri

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 締め切り (shimekiri) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shimekiri

Kana: しめきり

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

締め切り

Bản dịch / Ý nghĩa: Khép kín; cắt; kết thúc; thuật ngữ; đóng cửa; cấm vào

Ý nghĩa tiếng Anh: closing;cut-off;end;deadline;Closed;No Entrance

Definição: Định nghĩa: O dia e a hora para terminar algo.

Giải thích và từ nguyên - (締め切り) shimekiri

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "Hạn chót cuối cùng" hoặc "cơ sở dữ liệu". Từ này bao gồm hai kanjis: 締め (shime), có nghĩa là "vắt" hoặc "đóng" và 切り (kiri), có nghĩa là "cắt" hoặc "kết thúc". Từ nguyên của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi từ này được sử dụng để chỉ sự đóng cửa của cổng thành phố vào cuối ngày. Theo thời gian, từ này được sử dụng để chỉ thời hạn cuối cùng nói chung, chẳng hạn như thời hạn giao công việc ở trường hoặc thời hạn thanh toán hóa đơn.

Viết tiếng Nhật - (締め切り) shimekiri

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (締め切り) shimekiri:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (締め切り) shimekiri

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

期限; デッドライン; 終了期限; 締切; 最終期限

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 締め切り

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しめきり shimekiri

Câu ví dụ - (締め切り) shimekiri

Dưới đây là một số câu ví dụ:

締め切りまであと一週間です。

Shimekiri made ato ichi shuukan desu

Chỉ còn một tuần nữa là đến hạn chót.

  • 締め切り (shimekiri) - thời hạn cuối cùng
  • まで (made) - cho đến khi
  • あと (ato) - sobrando
  • 一週間 (isshukan) - một tuần
  • です (desu) - là (động từ "là")

締め切りが近づいています。

Shimekiri ga chikazuite imasu

Hạn chót đang đến gần.

  • 締め切り (shimekiri) - thời hạn cuối cùng, ngày cuối cùng
  • が (ga) - Título do assunto
  • 近づいています (chikadzuite imasu) - đang đến gần

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 締め切り sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: か

Romaji: ka

Nghĩa:

Kế toán chương (từ một cuốn sách)

期末

Kana: きまつ

Romaji: kimatsu

Nghĩa:

Kết thúc nhiệm kỳ

Kana: はさみ

Romaji: hasami

Nghĩa:

kéo

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Khép kín; cắt; kết thúc; thuật ngữ; đóng cửa; cấm vào" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Khép kín; cắt; kết thúc; thuật ngữ; đóng cửa; cấm vào" é "(締め切り) shimekiri". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(締め切り) shimekiri", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
締め切り