Bản dịch và Ý nghĩa của: 線 - sen

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 線 (sen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: sen

Kana: せん

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: đường dây (cũng là đường sắt điện thoại); dây điện; chùm tia

Ý nghĩa tiếng Anh: line (also telephone railway);wire;beam

Definição: Định nghĩa: Uma forma longa e delgada que se espalha pela superfície ou dentro de uma substância.

Giải thích và từ nguyên - (線) sen

(Sen) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "dòng" hoặc "dây". Nó được sáng tác bởi Kanjis (ITO), có nghĩa là "dây" hoặc "dòng" và 戦 (sen), có nghĩa là "trận chiến" hoặc "đấu tranh". Sự kết hợp của hai Kanjis này đại diện cho ý tưởng về một sợi dây bị kéo dài và căng thẳng, như trong một trận chiến. Từ 線 được sử dụng rộng rãi trong tiếng Nhật trong các bối cảnh liên quan đến các đường dây như đường tàu, đường dây điện thoại, đường may, trong số những người khác.

Viết tiếng Nhật - (線) sen

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (線) sen:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (線) sen

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

縄; 紐; 細糸; 細線; 細縄; 細紐; 細い糸; 細い線; 細い縄; 細い紐; 縦糸; 縦線; 縦縄; 縦紐; 横糸; 横線; 横縄; 横紐; 線状; 線条; 線路; 線分; 線形; 線量; 線香; 線上; 線下; 線引き; 線路図; 線路網; 線路線; 線路

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

無線

Kana: むせん

Romaji: musen

Nghĩa:

đài phát thanh không dây

内線

Kana: ないせん

Romaji: naisen

Nghĩa:

Máy lẻ điện thoại; hệ thống dây điện bên trong; dòng bên trong

電線

Kana: でんせん

Romaji: densen

Nghĩa:

đường dây điện

点線

Kana: てんせん

Romaji: tensen

Nghĩa:

đường chấm chấm; đường đục lỗ

直線

Kana: ちょくせん

Romaji: chokusen

Nghĩa:

đường thẳng

地平線

Kana: ちへいせん

Romaji: chiheisen

Nghĩa:

đường chân trời

脱線

Kana: だっせん

Romaji: dassen

Nghĩa:

trật bánh; lạc đề

線路

Kana: せんろ

Romaji: senro

Nghĩa:

đường kẻ; theo dõi; lòng đường

水平線

Kana: すいへいせん

Romaji: suiheisen

Nghĩa:

đường chân trời

新幹線

Kana: しんかんせん

Romaji: shinkansen

Nghĩa:

tàu cao tốc (tốc độ rất cao); tàu cao tốc

Các từ có cách phát âm giống nhau: せん sen

Câu ví dụ - (線) sen

Dưới đây là một số câu ví dụ:

線は美しいデザインを作り出す重要な要素です。

Sen wa utsukushii dezain wo tsukuri dasu juuyou na youso desu

Đường nét là yếu tố quan trọng tạo nên một thiết kế đẹp.

  • 線 - "linha" em japonês significa 線.
  • は - Tópico em japonês
  • 美しい - adjetivo que significa "bonito" ou "belo" em japonês: 美しい (utsukushii)
  • デザイン - design
  • を - Título do objeto em japonês
  • 作り出す - "作る" em japonês significa "criar" ou "produzir".
  • 重要な - "importante" não é uma palavra em japonês.
  • 要素 - "元素" (japonês) -> "phần tử" (vietnamita)
  • です - 動詞 "です" 在日语中用于表示陈述或断言。

曲線美は日本の美意識の一つです。

Kyuusenbi wa Nihon no biishiki no hitotsu desu

Sự đẹp của những đường cong là một trong những nhạy cảm về mặt thẩm mỹ của Nhật Bản.

Vẻ đẹp của đường cong là một trong những nét đẹp của Nhật Bản.

  • 曲線美 - Sắc đẹp của đường cong
  • は - Rótulo de marcação de tópico
  • 日本 - Nhật Bản
  • の - Cerimônia de posse
  • 美意識 - ý thức về cái đẹp
  • の - Cerimônia de posse
  • 一つ - một
  • です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

旅客は新幹線で旅行します。

Ryokaku wa shinkansen de ryokou shimasu

Hành khách di chuyển bằng tàu cao tốc.

Hành khách di chuyển bằng Shinkansen.

  • 旅客 (ryokaku) - hành khách
  • は (wa) - Título do tópico
  • 新幹線 (shinkansen) - tau-cao-toc
  • で (de) - Título de localização
  • 旅行 (ryokou) - du lịch
  • します (shimasu) - verbo "fazer" na forma educada - verbo "fazer" na forma educada

下線を引いてください。

Kasen wo hiite kudasai

Xin vui lòng gạch chân.

Vui lòng vẽ gạch chân.

  • 下線 - "Sublinhado" em japonês é 強調 (Kyōchō).
  • を - "Objeto direto" significa "tân subiecte".
  • 引いて - thì động từ của từ "hiku", có nghĩa là "vẽ" hoặc "kẻ".
  • ください - "làm ơn"

この細い線を描くのは難しいです。

Kono hosoi sen wo egaku no wa muzukashii desu

Vẽ đường mỏng này là khó khăn.

Rất khó để vẽ đường mỏng này.

  • この - indica que o que vem a seguir se refere a algo próximo ao falante, neste caso, "este"
  • 細い - từ hình thể hoặc chat không rộng hoặc mảnh mai
  • 線 - dòng
  • を - hạt từ chỉ vật thể trực tiếp của hành động, trong trường hợp này, "dòng"
  • 描く - động từ có nghĩa là "vẽ" hoặc "sơn"
  • のは - phân tử chỉ định chủ ngữ của câu, trong trường hợp này là "vẽ đường mảnh"
  • 難しい - tính từ có nghĩa là "khó khăn"
  • です - được

この列車は脱線しました。

Kono ressha wa dassen shimashita

Chuyến tàu này bị chế giễu.

  • この - khẳng định "này"
  • 列車 - tàu hoả
  • は - Título do tópico
  • 脱線 - verbo "descarrilar"
  • しました - đã làm

三味線を弾くのが好きです。

Sanmisen wo hiku no ga suki desu

Tôi thích chơi đàn shamisen.

Tôi thích chơi Shamisen.

  • 三味線 - nhạc cụ Nhật Bản ba dây
  • を - Título do objeto
  • 弾く - tocar um instrumento
  • のが - hạt mang ý nghĩa thích điều gì đó
  • 好き - thích
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

利潤は企業の生命線です。

Riritsu wa kigyou no seimeisen desu

Lợi nhuận là huyết mạch của công ty.

  • 利潤 (りじゅん) - lợi nhuận
  • は - Título do tópico
  • 企業 (きぎょう) - Công ty
  • の - Cerimônia de posse
  • 生命線 (せいめいせん) - dây an toàn, sự duy trì
  • です - động từ "ser/estar" trong hiện tại khẳng định

平行線は永遠に交わらない。

Heikōsen wa eien ni majiwaranai

Các đường thẳng song song không bao giờ gặp nhau.

Đường song song sẽ không được chuyển đổi mãi mãi.

  • 平行線 (heikou-sen) - các đường thẳng song song
  • は (wa) - Título do tópico
  • 永遠に (eien ni) - Vĩnh viễn
  • 交わらない (mawaranai) - không giao nhau

幹線道路は交通の要所です。

Kansendouro wa koutsuu no yousho desu

Con đường chính là một điểm vận chuyển vận chuyển.

  • 幹線道路 - đường chính
  • は - Título do tópico
  • 交通 - giao thông
  • の - Cerimônia de posse
  • 要所 - chave principal
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

無し

Kana: なし

Romaji: nashi

Nghĩa:

không có

四角

Kana: しかく

Romaji: shikaku

Nghĩa:

quảng trường

材木

Kana: ざいもく

Romaji: zaimoku

Nghĩa:

gỗ; gỗ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đường dây (cũng là đường sắt điện thoại); dây điện; chùm tia" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đường dây (cũng là đường sắt điện thoại); dây điện; chùm tia" é "(線) sen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(線) sen", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
線