Bản dịch và Ý nghĩa của: 綻びる - hokorobiru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 綻びる (hokorobiru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hokorobiru

Kana: ほころびる

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

綻びる

Bản dịch / Ý nghĩa: tách thành đường may; bắt đầu mở; nụ cười

Ý nghĩa tiếng Anh: to come apart at the seams;to begin to open;to smile broadly

Definição: Định nghĩa: Mọi thứ đều sụp đổ, những sự cố bắt đầu xuất hiện.

Giải thích và từ nguyên - (綻びる) hokorobiru

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "xé" hoặc "phá vỡ". Nó được sáng tác bởi Kanjis, có nghĩa là "xé" hoặc "sự cởi mở", và, đó là một hậu tố bằng lời nói cho thấy hành động của "ở lại" hoặc "trở thành". Từ này có thể được sử dụng để mô tả hành động xé vải hoặc vật liệu, hoặc để mô tả một tình huống mà một cái gì đó phá vỡ hoặc phá vỡ. Phát âm chính xác của từ trong tiếng Nhật là "Hokorobiru".

Viết tiếng Nhật - (綻びる) hokorobiru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (綻びる) hokorobiru:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (綻びる) hokorobiru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

裂ける; ほころびる; はじける; とびだす; はじく; はじけ出す; はじけ飛ぶ; とんで出る; とび出す; はじけ散る; はじけ破る; はじけ割れる; はじけ裂ける; はじけ開く; はじけこぼれる; はじけこぼす; はじけこぼれ出す; はじけこぼれ飛ぶ; はじけこぼれ散る; はじけこぼれ破る; はじけこぼれ割れる; はじけこぼれ裂ける.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 綻びる

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ほころびる hokorobiru

Câu ví dụ - (綻びる) hokorobiru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 綻びる sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

調理

Kana: ちょうり

Romaji: chouri

Nghĩa:

nấu nướng

Kana: いや

Romaji: iya

Nghĩa:

khó chịu; đáng ghét; khó chịu; miễn cưỡng

原形

Kana: げんけい

Romaji: genkei

Nghĩa:

Mẫu ban đầu; căn cứ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tách thành đường may; bắt đầu mở; nụ cười" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tách thành đường may; bắt đầu mở; nụ cười" é "(綻びる) hokorobiru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(綻びる) hokorobiru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
綻びる