Bản dịch và Ý nghĩa của: 綱 - tsuna

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 綱 (tsuna) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tsuna

Kana: つな

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: dây thừng

Ý nghĩa tiếng Anh: rope

Definição: Định nghĩa: Uma corda para unir as coisas.

Giải thích và từ nguyên - (綱) tsuna

Từ tiếng Nhật 綱 (tsuna) bao gồm các ký tự (ito), có nghĩa là "dây" hoặc "dòng" và 冠 (kanmuri), có nghĩa là "vương miện" hoặc "mũ". Cùng nhau, những nhân vật này tạo thành từ có thể được dịch là "dây", "dây" hoặc "cà vạt". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi sợi dây được sử dụng như một biểu tượng của chính quyền và quyền lực. Từ này cũng được sử dụng trong các biểu thức như 綱引き (Tsunahiki), có nghĩa là "kéo dây", một trò chơi truyền thống của Nhật Bản trong đó hai đội kéo một sợi dây theo hướng ngược lại.

Viết tiếng Nhật - (綱) tsuna

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (綱) tsuna:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (綱) tsuna

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

縄; 縄綱; 縄索; 縄縄; 縄縄綱; 縄綱索; 縄縄索; 縄綱縄; 縄索縄; 縄縄縄綱; 縄縄綱索; 縄縄索縄; 縄綱縄索; 縄索縄綱; 縄索縄縄; 縄縄索縄綱; 縄綱縄縄索; 縄綱索縄縄; 縄索縄縄綱; 縄索綱

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

横綱

Kana: よこづな

Romaji: yokoduna

Nghĩa:

Nhà vô địch Sumo lớn

Các từ có cách phát âm giống nhau: つな tsuna

Câu ví dụ - (綱) tsuna

Dưới đây là một số câu ví dụ:

横綱は相撲の最高位です。

Yokozuna wa sumou no saikoui desu

Yokozuna là người cao nhất trong đấu vật sumo.

  • 横綱 - Yokozuna (địa vị cao nhất trong môn sumo)
  • は - Título do tópico
  • 相撲 - Sumô (um tipo de luta japonesa)
  • の - Cerimônia de posse
  • 最高位 - Saikōi (vị trí cao nhất)
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

御免なさい

Kana: ごめんなさい

Romaji: gomennasai

Nghĩa:

Tôi xin bạn ân xá; Xin lỗi tôi

初めて

Kana: はじめて

Romaji: hajimete

Nghĩa:

lần đầu tiên

Kana: かわら

Romaji: kawara

Nghĩa:

mái ngói

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "dây thừng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "dây thừng" é "(綱) tsuna". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(綱) tsuna", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
綱