Bản dịch và Ý nghĩa của: 続ける - tsudukeru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 続ける (tsudukeru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tsudukeru

Kana: つづける

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

続ける

Bản dịch / Ý nghĩa: Tiếp tục; giữ mình; tiếp tục

Ý nghĩa tiếng Anh: to continue;to keep up;to keep on

Definição: Định nghĩa: động từ. Để mọi thứ tiếp tục mà không bị gián đoạn. Làm cho nó liên tục.

Giải thích và từ nguyên - (続ける) tsudukeru

Từ tiếng Nhật 続ける (tsuzukeru) được sáng tác bởi kanjis (tsuzu) và ける (keru). Kanji có nghĩa là "tiếp tục", "tiến hành" hoặc "di chuyển" trong khi động từ phụ trợ cho thấy tính liên tục của một hành động. Do đó, nó có thể được dịch là "tiếp tục làm một cái gì đó", "tiến hành một nhiệm vụ" hoặc "duy trì một hành động đang được tiến hành". Đó là một từ rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của người Nhật và có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, từ các tình huống chính thức đến không chính thức.

Viết tiếng Nhật - (続ける) tsudukeru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (続ける) tsudukeru:

Conjugação verbal de 続ける

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 続ける (tsudukeru)

  • 続ける - Hình dạng cơ bản
  • 続けます - Hình dáng mịn màng
  • 続けました Quá khư
  • 続けてください - Lệnh, Răn
  • 続けよう - Hình thức điều kiện

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (続ける) tsudukeru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

継続する; つづける; 続く; 続けていく; 継続していく; 持続する; 続けること; 続けることができる; 継続的に; 連続する; 連続的に; つながる; 継承する; 継ぐ; 継続的な; 継続的な取り組み; 継続的な改善; 継続的な成長; 継続的な取引; 継続的な発展; 継続的な支援; 継続的な取り組みをする; 継続的な取り組

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 続ける

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: つづける tsudukeru

Câu ví dụ - (続ける) tsudukeru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

頂点を目指して努力し続ける。

Chouten wo mezashite doryoku shitsuzukeru

Tiếp tục phấn đấu để đạt đến đỉnh cao.

Tiếp tục hướng tới mục tiêu hàng đầu.

  • 頂点 - cume, pico
  • を - Título do objeto direto
  • 目指して - mostrar, ter como objetivo
  • 努力 - nỗ lực, cam kết
  • し続ける - continuar fazendo

続けることが成功の秘訣です。

Tsuzukeru koto ga seikou no hiketsu desu

Tiếp tục là bí quyết của thành công.

Tiếp tục là chìa khóa để thành công.

  • 続ける - Tiếp tục
  • こと - điều
  • が - Título do assunto
  • 成功 - thành công
  • の - Cerimônia de posse
  • 秘訣 - segredo
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

伝統を大切に守り続ける。

Dentou wo taisetsu ni mamori tsuzukeru

Chúng tôi tiếp tục bảo vệ và coi trọng truyền thống của chúng tôi.

Giữ truyền thống cẩn thận.

  • 伝統 (dentou) - tradition
  • を (wo) - Título do objeto
  • 大切 (taisetsu) - importante, valioso
  • に (ni) - Phó từ
  • 守り続ける (mamori tsuzukeru) - tiếp tục bảo vệ, bảo tồn

偉大なる目標を持ち続けることが成功への鍵である。

Idainaaru mokuhyou wo mochitsuzukeru koto ga seikou e no kagi de aru

Có một mục tiêu lớn là chìa khóa để tiếp tục thành công.

Giữ mục tiêu lớn là chìa khóa thành công.

  • 偉大なる - lớn, tuyệt vời
  • 目標 - mục tiêu, mục đích
  • を - Título do objeto direto
  • 持ち続ける - duy trì, tiếp tục có
  • こと - danh từ trừu tượng
  • が - Título do assunto
  • 成功 - thành công
  • への - giới từ "để"
  • 鍵 - chìa khóa
  • である - ser, estar

私の情熱は永遠に燃え続ける。

Watashi no jōnetsu wa eien ni moetsuzukeru

Niềm đam mê của tôi sẽ tiếp tục cháy mãi mãi.

Niềm đam mê của tôi tiếp tục cháy mãi mãi.

  • 私 - 私 (watashi)
  • の - một phân từ chỉ sở hữu, tương đương với "meu" trong tiếng Bồ Đào Nha
  • 情熱 - danh từ có nghĩa là "đam mê" hoặc "hứng thú"
  • は - chủ đề
  • 永遠に - thành vĩnh cửu
  • 燃え続ける - động từ phức hợp có nghĩa là "tiếp tục cháy" hoặc "tiếp tục khói"

進み続けることが大切です。

Susumi tsuzukeru koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là tiếp tục tiến bộ.

Điều quan trọng là tiếp tục.

  • 進み続ける - tiếp tục tiến lên
  • こと - danh từ trừu tượng
  • が - Título do assunto
  • 大切 - importante, valioso
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 続ける sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

断る

Kana: ことわる

Romaji: kotowaru

Nghĩa:

từ chối được; thông báo; xin lỗi; từ chối

繋ぐ

Kana: つなぐ

Romaji: tsunagu

Nghĩa:

để buộc; bảo vệ; kết nối; chuyển (gọi điện thoại)

呼ぶ

Kana: よぶ

Romaji: yobu

Nghĩa:

để gọi; mời

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Tiếp tục; giữ mình; tiếp tục" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Tiếp tục; giữ mình; tiếp tục" é "(続ける) tsudukeru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(続ける) tsudukeru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
続ける