Bản dịch và Ý nghĩa của: 経験 - keiken

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 経験 (keiken) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: keiken

Kana: けいけん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

経験

Bản dịch / Ý nghĩa: kinh nghiệm

Ý nghĩa tiếng Anh: experience

Definição: Định nghĩa: Kiến thức hoặc kỹ năng được học qua một sự kiện hoặc hoạt động.

Giải thích và từ nguyên - (経験) keiken

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "kinh nghiệm". Phần đầu tiên của từ, 経 (kyō), xuất phát từ động từ (hōru), có nghĩa là "đi qua" hoặc "giao nhau". Phần thứ hai, 験 (ken), xuất phát từ động từ (TAMESU), có nghĩa là "kiểm tra" hoặc "thử nghiệm". Cùng nhau, hai phần tạo thành từ 経験, có thể được dịch theo nghĩa đen là "chéo và kiểm tra". Từ này thường được sử dụng để chỉ trải nghiệm có được thông qua nỗ lực và lỗi hoặc thông qua kinh nghiệm cá nhân.

Viết tiếng Nhật - (経験) keiken

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (経験) keiken:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (経験) keiken

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

経歴; 経験値; 実績; 体験; 試練

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 経験

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: けいけん keiken

Câu ví dụ - (経験) keiken

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私たちは多くの経験と知識を有しています。

Watashitachi wa ōku no keiken to chishiki o yū shite imasu

Chúng tôi có rất nhiều kinh nghiệm và kiến ​​thức.

Chúng tôi có rất nhiều kinh nghiệm và kiến ​​thức.

  • 私たちは (watashitachi wa) - Chúng ta
  • 多くの (ooku no) - Nhiều
  • 経験 (keiken) - Kinh nghiệm
  • と (to) - E
  • 知識 (chishiki) - Kiến thức
  • を (wo) - Phim1Tí cũa6 chức năng địa chỉ đối tượng
  • 有しています (arushiteimasu) - Temos

一生に一度の経験をしたい。

Isshou ni ichido no keiken wo shitai

Tôi muốn có một trải nghiệm độc đáo trong cuộc sống.

Tôi muốn thử nghiệm một lần trong đời.

  • 一生 (isshou) - "toda a vida" được dịch sang tiếng Việt là "cả cuộc đời".
  • に (ni) - một phần tử chỉ mục tiêu hoặc thời gian mà một điều gì đó xảy ra
  • 一度 (ichido) - một lần
  • の (no) - một phần tử chỉ sở hữu hoặc giao vào
  • 経験 (keiken) - experiência - kinh nghiệm
  • を (wo) - um artigo que indica o objeto direto da ação
  • したい (shitai) - "có ý muốn"

経験を心得ることが大切です。

Keiken wo kokorogeru koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là phải có kinh nghiệm.

Điều quan trọng là phải biết kinh nghiệm của bạn.

  • 経験 - Experiência
  • を - Título do objeto
  • 心得る - Hiểu, hiểu được
  • こと - Substantivo abstrato
  • が - Artigo sobre sujeito
  • 大切 - Quan trọng, có giá trị
  • です - Động từ "là", "ở" (cách lịch sự)

色々なことを経験することが大切です。

Iroiro na koto wo keiken suru koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là phải thử một số thứ.

  • 色々なこと - các vật khác nhau
  • を - partỉ cuối của vật thể trong tiếng Nhật.
  • 経験すること - đồng nghĩa với "trải nghiệm" trong tiếng Nhật.
  • が - Título do sujeito em japonês.
  • 大切です - đó là "大切" trong tiếng Nhật.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 経験 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

表情

Kana: ひょうじょう

Romaji: hyoujyou

Nghĩa:

nét mặt

粗末

Kana: そまつ

Romaji: somatsu

Nghĩa:

tổng; thô; đơn giản; khiêm tốn

白状

Kana: はくじょう

Romaji: hakujyou

Nghĩa:

lời thú tội

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "kinh nghiệm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "kinh nghiệm" é "(経験) keiken". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(経験) keiken", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
経験