Bản dịch và Ý nghĩa của: 細い - hosoi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 細い (hosoi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hosoi

Kana: ほそい

Kiểu: tính từ

L: Campo não encontrado.

細い

Bản dịch / Ý nghĩa: mảnh khảnh; mảnh khảnh; gầy

Ý nghĩa tiếng Anh: thin;slender;fine

Definição: Định nghĩa: Một vật mảnh trong chiều rộng hoặc độ dày.

Giải thích và từ nguyên - (細い) hosoi

Từ tiếng Nhật 細い (hosoi) là một tính từ có nghĩa là "mỏng" hoặc "mỏng". Từ nguyên của nó có thể được chia thành hai phần: kanji (hoso), có nghĩa là "mỏng" hoặc "mỏng", và hậu tố い (i), được sử dụng để biến kanji thành một tính từ. Kanji bao gồm hai gốc: (ito), có nghĩa là "dây" và 夕 (yuu), đại diện cho mặt trời lặn trên đường chân trời. Họ cùng nhau tạo thành hình ảnh của một sợi mỏng và tinh tế. Từ 細い thường được sử dụng để mô tả các vật thể hoặc những người gầy hoặc mỏng, chẳng hạn như bút chì, tóc, quần áo, trong số những người khác.

Viết tiếng Nhật - (細い) hosoi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (細い) hosoi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (細い) hosoi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

細身; 細っこい; 細め; 細い線; 細い道; 細い木; 細い髪; 細い声; 細い指; 細い腕; 細い足; 細い体; 細い糸; 細い筆; 細い眉; 細い顔; 細い縁取り; 細い線画; 細い葉; 細い縞模様; 細い網目; 細い網目模様; 細い縮れ毛; 細い糸状のもの; 細い糸状

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 細い

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

心細い

Kana: こころぼそい

Romaji: kokorobosoi

Nghĩa:

bất lực; rác thải; vô vọng; không phổ biến; cô đơn; Nản lòng; nản lòng

Các từ có cách phát âm giống nhau: ほそい hosoi

Câu ví dụ - (細い) hosoi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この細い線を描くのは難しいです。

Kono hosoi sen wo egaku no wa muzukashii desu

Vẽ đường mỏng này là khó khăn.

Rất khó để vẽ đường mỏng này.

  • この - indica que o que vem a seguir se refere a algo próximo ao falante, neste caso, "este"
  • 細い - từ hình thể hoặc chat không rộng hoặc mảnh mai
  • 線 - dòng
  • を - hạt từ chỉ vật thể trực tiếp của hành động, trong trường hợp này, "dòng"
  • 描く - động từ có nghĩa là "vẽ" hoặc "sơn"
  • のは - phân tử chỉ định chủ ngữ của câu, trong trường hợp này là "vẽ đường mảnh"
  • 難しい - tính từ có nghĩa là "khó khăn"
  • です - được

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 細い sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ

だらしない

Kana: だらしない

Romaji: darashinai

Nghĩa:

luộm thuộm; lỏng lẻo; một con đĩ

そんな

Kana: そんな

Romaji: sonna

Nghĩa:

như là; như thế này; trường hợp này

憎らしい

Kana: にくらしい

Romaji: nikurashii

Nghĩa:

đáng ghét; đáng ghét

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "mảnh khảnh; mảnh khảnh; gầy" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "mảnh khảnh; mảnh khảnh; gầy" é "(細い) hosoi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(細い) hosoi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
細い