Bản dịch và Ý nghĩa của: 築く - kizuku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 築く (kizuku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kizuku

Kana: きずく

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

築く

Bản dịch / Ý nghĩa: tăng tốc; để tích lũy

Ý nghĩa tiếng Anh: to build;to pile up;to amass

Definição: Định nghĩa: Construa prédios e relacionamentos.

Giải thích và từ nguyên - (築く) kizuku

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "xây dựng" hoặc "sửa đổi". Nó bao gồm các ký tự (chiku), có nghĩa là "xây dựng" hoặc "tòa nhà" và く (ku), là một hạt bằng lời nói chỉ ra hành động. Nguồn gốc từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi thuật ngữ này được sử dụng để mô tả việc xây dựng các công sự và lâu đài. Theo thời gian, ý nghĩa đã mở rộng để bao gồm bất kỳ loại hình xây dựng nào, từ các tòa nhà đến các mối quan hệ giữa các cá nhân. Hiện tại, nó là một từ phổ biến trong từ vựng của Nhật Bản và thường được sử dụng trong các bối cảnh chính thức và không chính thức.

Viết tiếng Nhật - (築く) kizuku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (築く) kizuku:

Conjugação verbal de 築く

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 築く (kizuku)

  • 築く - Hình thức cơ bản
  • 築いた - quá khứ đơn
  • 築くだろう - Tương lai đơn
  • 築かせる - causativo
  • 築かれる - passivo

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (築く) kizuku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

築造する; 建設する; 創造する; 作り上げる; 造る

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 築く

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きずく kizuku

Câu ví dụ - (築く) kizuku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

友好関係を築くことが大切です。

Yuukou kankei wo kizuku koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là xây dựng mối quan hệ bạn bè.

Điều quan trọng là xây dựng một tình bạn.

  • 友好関係 (Yūkō kankei) - Mối quan hệ hữu nghị
  • を (wo) - Título do objeto
  • 築く (kizuku) - Construir
  • こと (koto) - Substantivo abstrato
  • が (ga) - Artigo sobre sujeito
  • 大切 (taisetsu) - Importante
  • です (desu) - Verbo ser/estar no presente

対等な関係を築くことが大切です。

Taitou na kankei wo kizuku koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là xây dựng mối quan hệ bình đẳng.

Điều quan trọng là phải xây dựng các mối quan hệ bình đẳng.

  • 対等な - significar "giống nhau" hoặc "tương đương".
  • 関係 - significa "relação" ou "conexão". → significa "quyển lợi" hoặc "kết nối".
  • を - Substantivo que indica o objeto da ação.
  • 築く - significa "xây dựng" hoặc "thiết lập".
  • こと - danh từ chỉ một hành động hoặc sự kiện.
  • が - partự đề cương cho thấy chủ từ của câu.
  • 大切 - significa "importante" ou "valioso".
  • です - verbo "ser" em forma educada: ser.

社交は人間関係を築くために重要な要素です。

Shakou wa ningen kankei o kizuku tame ni juuyou na youso desu

Xã hội hóa là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng các mối quan hệ.

  • 社交 - "Interação social" significa "社会的交流" em japonês.
  • 人間関係 - "mối quan hệ con người" trong tiếng Nhật.
  • 築く - nghĩa là "xây dựng" trong tiếng Nhật.
  • ために - Là một hạt từ tiếng Nhật chỉ mục đích của điều gì đó, trong trường hợp này, là "để".
  • 重要な - "importante" não é uma palavra em japonês.
  • 要素 - nghĩa là "phần tử" trong tiếng Nhật.
  • です - é uma forma educada de dizer "lugar" em japonês.

私たちは良好な関係を築くことができました。

Watashitachi wa ryoukou na kankei wo kizuku koto ga dekimashita

Chúng tôi quản lý để xây dựng một mối quan hệ tốt.

  • 私たちは - "Nós" em japonês é "私たち" (watashitachi).
  • 良好な - "Bom" ou "positivo" em japonês "良い" ou "ポジティブ"
  • 関係を - "Relacionamento" em japonês - 人間関係 (ningen kankei)
  • 築くことが - Construir em japonês é 建設する.
  • できました - "Foi possível" ou "foi realizado" em japonês = "可能だった" ou "達成されました"

私たちは信任関係を築くことが重要だと信じています。

Watashitachi wa shinnin kankei o kizuku koto ga juuyou da to shinjite imasu

Chúng tôi tin rằng điều quan trọng là phải xây dựng niềm tin.

  • 私たちは - Chúng ta
  • 信任関係 - Mối quan hệ tin cậy
  • を - Título do objeto
  • 築く - Construir
  • こと - Substantivo abstrato
  • が - Artigo sobre sujeito
  • 重要 - Importante
  • だ - Phần viết tắt của です (động từ là/ở)
  • と - Pa1TP31Citação de artigo
  • 信じています - Acreditamos

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 築く sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

与える

Kana: あたえる

Romaji: ataeru

Nghĩa:

cho; tặng; phần thưởng

射す

Kana: さす

Romaji: sasu

Nghĩa:

chiếu sáng; tấn công

踊る

Kana: おどる

Romaji: odoru

Nghĩa:

nhảy

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tăng tốc; để tích lũy" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tăng tốc; để tích lũy" é "(築く) kizuku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(築く) kizuku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
築く