Bản dịch và Ý nghĩa của: 管理 - kanri

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 管理 (kanri) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kanri

Kana: かんり

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

管理

Bản dịch / Ý nghĩa: điều khiển; Quản lý (ví dụ, từ một công ty)

Ý nghĩa tiếng Anh: control;management (e.g. of a business)

Definição: Định nghĩa: Vận hành và giám sát tổ chức và cơ sở hạ tầng một cách đầy đủ.

Giải thích và từ nguyên - (管理) kanri

Từ tiếng Nhật 管理 (kanri) được tạo thành từ hai ký tự kanji: 管 (kan) có nghĩa là "kênh" hoặc "quản lý" và 理 (ri) có nghĩa là "lý do" hoặc "nguyên tắc". Cùng nhau, những nhân vật này hình thành ý nghĩa của "quản lý" hoặc "quản trị". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh và chính phủ để đề cập đến việc quản lý các nguồn lực, con người hoặc dự án. Từ nguyên hoàn chỉnh của từ này không rõ ràng, nhưng nó có khả năng được bắt nguồn từ người Trung Quốc cổ đại, nơi các nhân vật Kanji ban đầu được tạo ra.

Viết tiếng Nhật - (管理) kanri

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (管理) kanri:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (管理) kanri

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

管理する; 監督する; 取り扱う; 扱う; 経営する; 運営する; 操作する; 治める; 担当する; 管轄する; 管理者; 管理人; 管理業務; 管理責任; 管理能力; 管理体制; 管理方法; 管理システム; 管理権限; 管理職; 管理部門; 管理事務; 管理規則; 管理費用.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 管理

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かんり kanri

Câu ví dụ - (管理) kanri

Dưới đây là một số câu ví dụ:

管理はビジネスの成功に不可欠です。

Kanri wa bijinesu no seikō ni fukaketsu desu

Quản lý là yếu tố quan trọng cho sự thành công của doanh nghiệp.

Quản lý là điều cần thiết cho thành công kinh doanh.

  • 管理 (kanri) - quản lý, quản trị
  • は (wa) - Título do tópico
  • ビジネス (bijinesu) - negócios, empreendimento
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 成功 (seikou) - thành công
  • に (ni) - Título de destino
  • 不可欠 (fukaketsu) - indispensável, essencial
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 管理 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

直線

Kana: ちょくせん

Romaji: chokusen

Nghĩa:

đường thẳng

補助

Kana: ほじょ

Romaji: hojyo

Nghĩa:

hỗ trợ; ủng hộ; giúp đỡ; trợ lý

お袋

Kana: おふくろ

Romaji: ofukuro

Nghĩa:

Mẹ của ai đó

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "điều khiển; Quản lý (ví dụ, từ một công ty)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "điều khiển; Quản lý (ví dụ, từ một công ty)" é "(管理) kanri". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(管理) kanri", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
管理