Bản dịch và Ý nghĩa của: 筈 - hazu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 筈 (hazu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hazu

Kana: はず

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: phải như thế này

Ý nghĩa tiếng Anh: it should be so

Definição: Định nghĩa: As coisas acontecem naturalmente. Razões pelas quais parece ser o esperado.

Giải thích và từ nguyên - (筈) hazu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "mục tiêu" hoặc "mục tiêu". Từ này bao gồm các ký tự 竹 (lấy), có nghĩa là "tre" và 乏 (fuka), có nghĩa là "sự khan hiếm". Sự kết hợp của hai nhân vật này cho thấy ý tưởng về mục tiêu tre, phổ biến ở Nhật Bản cổ đại. Phát âm của từ trong tiếng Nhật là "hazuse", với âm tiết đầu tiên được nhấn mạnh.

Viết tiếng Nhật - (筈) hazu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (筈) hazu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (筈) hazu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

予定; 計画; 目処; 見込み; 予期; 予測; 予見; 予報; 予感; 予定通り; 予定表; 予定書; 予定表記; 予定日; 予定時間; 予定通りに; 予定外; 予定変更; 予定確認; 予定表作成; 予定表管理; 予定表作成ソフト; 予定表作成ツール.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

手筈

Kana: てはず

Romaji: tehazu

Nghĩa:

sắp xếp; phẳng; chương trình

Các từ có cách phát âm giống nhau: はず hazu

Câu ví dụ - (筈) hazu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

チャンネル

Kana: チャンネル

Romaji: tyanneru

Nghĩa:

kênh

作る

Kana: つくる

Romaji: tsukuru

Nghĩa:

làm; để tạo ra; chế tạo; phức tạp; viết; sáng tác; tăng tốc; anh rể; trồng cây; tổ chức; thành lập; bù đắp (một khuôn mặt); chế tạo; chuẩn bị (thức ăn); phạm (tội lỗi); tăng tốc

値段

Kana: ねだん

Romaji: nedan

Nghĩa:

giá; trị giá

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "phải như thế này" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "phải như thế này" é "(筈) hazu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(筈) hazu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
筈