Bản dịch và Ý nghĩa của: 筆 - fude

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 筆 (fude) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: fude

Kana: ふで

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: bút viết

Ý nghĩa tiếng Anh: writing brush

Definição: Định nghĩa: Một công cụ trong tay để viết hoặc vẽ.

Giải thích và từ nguyên - (筆) fude

Từ tiếng Nhật 筆 (fude) có nghĩa là "bàn chải" trong tiếng Anh. Từ nguyên của nó bắt nguồn từ thời Nara (710-794), khi chữ viết Trung Quốc được giới thiệu đến Nhật Bản. Vào thời điểm đó, các ký tự được viết bằng bút lông động vật và từ 筆 được tạo ra để chỉ công cụ viết này. Từ này bao gồm các ký tự 竹 (take), có nghĩa là "tre" và 毛 (ke), có nghĩa là "lông". Cùng nhau, những nhân vật này hình thành ý tưởng về một nhạc cụ làm bằng lông tre, tức là một chiếc bàn chải. Từ 筆 được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản để chỉ bút lông viết, vẽ và thư pháp, cũng như các loại bút lông khác được sử dụng trong các hoạt động nghệ thuật và thủ công khác nhau.

Viết tiếng Nhật - (筆) fude

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (筆) fude:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (筆) fude

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ペン; 書筆; 筆記用具; 筆記具; 筆記筆; 書き筆; 筆ペン; 筆記ペン; 筆記筆ペン; 筆記用筆; 書き筆ペン; 書筆ペン; 筆記用ペン; 書きペン; 筆記用書筆; 筆書き筆; 筆書きペン; 筆ペン書き; 筆書き用具; 筆書き筆ペン; 筆書き用ペン; 筆書きペン筆; 筆書き筆記用具; 筆書き筆記筆; 筆書

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

万年筆

Kana: まんねんひつ

Romaji: mannenhitsu

Nghĩa:

bút máy

筆記

Kana: ひっき

Romaji: hiki

Nghĩa:

(ghi) ghi chép; sao chép

筆者

Kana: ひっしゃ

Romaji: hisha

Nghĩa:

nhà văn; tác giả

随筆

Kana: ずいひつ

Romaji: zuihitsu

Nghĩa:

Tiểu luận; bài viết linh tinh

執筆

Kana: しっぴつ

Romaji: shippitsu

Nghĩa:

escrita - escrita

Các từ có cách phát âm giống nhau: ふで fude

Câu ví dụ - (筆) fude

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は随筆を書くことが好きです。

Watashi wa zuihitsu o kaku koto ga suki desu

Tôi thích viết luận.

Tôi thích viết một bài luận.

  • 私 - I - eu
  • は - Marcador de tópico, que indica o tema da frase
  • 随筆 - danh từ có nghĩa là "bài tiểu luận" hoặc "bài viết cá nhân"
  • を - Título do objeto direto, que indica o objeto da ação
  • 書く - verbo que significa "escrever" -> verbo que significa "escrever"
  • こと - substantivo que significa "vật" hoặc "hành động"
  • が - Chủ từ, chỉ người thực hiện hành động
  • 好き - adjetivo que significa "gostar de" - thích
  • です - verbo auxiliar que indica a forma educada ou respeitosa da frase

私は万年筆で手紙を書くのが好きです。

Watashi wa mannenhitsu de tegami o kaku no ga suki desu

Tôi thích viết thư bằng bút máy.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tíquete que define o tópico da frase
  • 万年筆 (mannenhitsu) - caneta-tinteiro
  • で (de) - Título que indica o meio ou ferramenta utilizada
  • 手紙 (tegami) - substantivo que significa "carta" - substantivo que significa "carta"
  • を (wo) - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
  • 書く (kaku) - verbo que significa "escrever" -> verbo que significa "escrever"
  • の (no) - Danh từ hóa động từ
  • が (ga) - Substantivo sujeito
  • 好き (suki) - adjetivo que significa "gostar de" - thích
  • です (desu) - verbo de ligação que indica a formalidade e o tempo presente

筆記をすることは大切です。

Hikki wo suru koto wa taisetsu desu

Ghi chú là quan trọng.

Điều quan trọng là phải viết.

  • 筆記 - escrita à mão
  • を - Título do objeto direto
  • する - làm
  • こと - điều
  • は - Título do tópico
  • 大切 - quan trọng
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

成長

Kana: せいちょう

Romaji: seichou

Nghĩa:

sự phát triển; Phát triển đến tuổi trưởng thành

晴れ

Kana: はれ

Romaji: hare

Nghĩa:

thời tiết quang đãng

一生

Kana: いっしょう

Romaji: ishou

Nghĩa:

cả cuộc đời; cả một cuộc đời; suốt cuộc đời; một sự tồn tại; một thế hệ; một tuổi; cả thế giới; tuổi tác.

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bút viết" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bút viết" é "(筆) fude". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(筆) fude", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
筆