Bản dịch và Ý nghĩa của: 空腹 - kuufuku
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 空腹 (kuufuku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kuufuku
Kana: くうふく
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: nạn đói
Ý nghĩa tiếng Anh: hunger
Definição: Định nghĩa: Đói meo mà cần ăn.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (空腹) kuufuku
空腹 (くうふく) Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 空 (くう) có nghĩa là "trống" hoặc "bầu trời" và 腹 (ふく) có nghĩa là "bụng" hoặc "dạ dày". Cùng nhau, có nghĩa là "đói" hoặc "để có một cái bụng trống rỗng". Từ này thường được sử dụng để mô tả cảm giác đói thể chất, nhưng cũng có thể được sử dụng một cách ẩn dụ để mô tả một sự cần thiết hoặc mong muốn mãnh liệt cho một cái gì đó. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi nó được viết là "" và có nghĩa là "có một cái bụng trống rỗng". Theo thời gian, từ phát triển thành hình thức hiện tại,.Viết tiếng Nhật - (空腹) kuufuku
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (空腹) kuufuku:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (空腹) kuufuku
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
空っぽ; 空きっ腹; 空の腹; 空腹感; 空腹状態; 飢餓感; 飢えた; 腹ペコ; 腹減り; 腹鳴り
Các từ có chứa: 空腹
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: くうふく kuufuku
Câu ví dụ - (空腹) kuufuku
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 空腹 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "nạn đói" é "(空腹) kuufuku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.