Bản dịch và Ý nghĩa của: 空っぽ - karapo

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 空っぽ (karapo) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: karapo

Kana: からっぽ

Kiểu: tính từ, danh từ

L: Campo não encontrado.

空っぽ

Bản dịch / Ý nghĩa: trống; mơ hồ; rỗng

Ý nghĩa tiếng Anh: empty;vacant;hollow

Definição: Định nghĩa: Không có gì cả.

Giải thích và từ nguyên - (空っぽ) karapo

(Karappo) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "trống" hoặc "trống bên trong". Nó bao gồm các ký tự 空 (Kara), có nghĩa là "trống rỗng" hoặc "thiên đường" và っぽ (PPO), là một hậu tố cho thấy tình trạng trống rỗng hoặc mơ hồ. Từ này thường được sử dụng để mô tả các đối tượng hoặc container trống rỗng, cũng như để mô tả cảm giác của sự trống rỗng về cảm xúc hoặc hiện sinh. Ngoài ra, từ này cũng có thể được sử dụng để mô tả việc thiếu nội dung hoặc ý nghĩa trong một cái gì đó.

Viết tiếng Nhật - (空っぽ) karapo

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (空っぽ) karapo:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (空っぽ) karapo

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

からっぽ; 空虚; 無; 空; 空っぽしい

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 空っぽ

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: からっぽ karapo

Câu ví dụ - (空っぽ) karapo

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私の財布は空っぽです。

Watashi no saifu wa karappo desu

Ví của tôi trống rỗng.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • の (no) - "meu" -> "của tôi"
  • 財布 (saifu) - ví dụ có một từ "carteira"
  • は (wa) - hạt mang tính chủ đề của câu, trong trường hợp này là "ví"
  • 空っぽ (karappo) - tính từ có nghĩa là "trống rỗng"
  • です (desu) - động từ "ser/estar" trong thời hiện tại, trong trường hợp này, "está"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 空っぽ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ, danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ, danh từ

冷静

Kana: れいせい

Romaji: reisei

Nghĩa:

điềm tĩnh; sự bình tĩnh; sự lạnh lùng; thanh thản

灰色

Kana: はいいろ

Romaji: haiiro

Nghĩa:

cinza;acinzentado;esbranquiçado

大胆

Kana: だいたん

Romaji: daitan

Nghĩa:

in đậm; can đảm; Không sợ hãi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "trống; mơ hồ; rỗng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "trống; mơ hồ; rỗng" é "(空っぽ) karapo". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(空っぽ) karapo", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
空っぽ