Bản dịch và Ý nghĩa của: 積む - tsumu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 積む (tsumu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: tsumu
Kana: つむ
Kiểu: Thực chất.
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: để tích lũy; để xếp chồng
Ý nghĩa tiếng Anh: to pile up;to stack
Definição: Định nghĩa: Tăng nó bằng cách chồng lên các thứ khác.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (積む) tsumu
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "ngăn xếp" hoặc "tích lũy". Nó được sáng tác bởi Kanjis, có nghĩa là "tích lũy" hoặc "ngăn xếp" và む, đó là một hành động cho thấy hậu tố. Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như các đối tượng xếp chồng, tích lũy kiến thức hoặc kinh nghiệm hoặc thậm chí tích lũy nợ. Đó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và có thể được tìm thấy trong các tình huống hàng ngày khác nhau.Viết tiếng Nhật - (積む) tsumu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (積む) tsumu:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (積む) tsumu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
積み込む; 積み上げる; 積み重ねる; 積み込みする; 積み荷を積む.
Các từ có chứa: 積む
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: つむ tsumu
Câu ví dụ - (積む) tsumu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 積む sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Thực chất.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "để tích lũy; để xếp chồng" é "(積む) tsumu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![積む](https://skdesu.com/nihongoimg/4487-4785/5.png)