Bản dịch và Ý nghĩa của: 稼ぐ - kasegu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 稼ぐ (kasegu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kasegu

Kana: かせぐ

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

稼ぐ

Bản dịch / Ý nghĩa: kiếm thu nhập; làm việc

Ý nghĩa tiếng Anh: to earn income;to labor

Definição: Định nghĩa: kiếm tiền.

Giải thích và từ nguyên - (稼ぐ) kasegu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "kiếm tiền" hoặc "kiếm tiền". Từ này bao gồm các ký tự 稼 (KA), có nghĩa là "thu hoạch" hoặc "đạt được" và ぐ (gu), là một hậu tố chỉ ra hành động hoặc quá trình. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh công việc, kinh doanh và tài chính. Từ nguyên hoàn chỉnh của từ này vẫn chưa được biết, nhưng có thể nó bắt nguồn từ ngôn ngữ Trung Quốc, vì các nhân vật được sử dụng có nguồn gốc Trung Quốc.

Viết tiếng Nhật - (稼ぐ) kasegu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (稼ぐ) kasegu:

Conjugação verbal de 稼ぐ

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 稼ぐ (kasegu)

  • 稼ぐ: Loại từ điển masu
  • 稼ぎます: Hình thức lịch sự keigo
  • 稼ぐ: Hình thức tích cực đơn giản bình thường
  • 稼ぎ: Hình thức từ điển đơn giản
  • 稼ぎたい: Phương thức mong ước được tai
  • 稼げる: hình thức tiềm năng reru
  • 稼いだ: Thì quá khứ đã thử
  • 稼げば: Hình thức điều kiện eba

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (稼ぐ) kasegu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

稼ぎ; 儲ける; 収入を得る; 手に入れる; 得る; もうける; 勝ち取る; 獲得する; 取得する; 獲得; 取得; 得点する; 得点; 貯める; 貯蓄する; 貯蓄; 蓄える; 蓄積する; 蓄積; 稼ぎ出す; 稼ぎ出し; 稼ぎ手; 稼業; 稼働する; 稼働; 勝ち負けする; 勝ち負け; 収支; 収益; 収益化する; 収益化; 収益性; 収

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 稼ぐ

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かせぐ kasegu

Câu ví dụ - (稼ぐ) kasegu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 稼ぐ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

思い付く

Kana: おもいつく

Romaji: omoitsuku

Nghĩa:

nghĩ về; có một ý tưởng; đến với ý nghĩ; bị một ý tưởng.

応じる

Kana: おうじる

Romaji: oujiru

Nghĩa:

để đáp ứng; để đáp ứng; chấp nhận; tuân theo; lời yêu cầu

代える

Kana: かえる

Romaji: kaeru

Nghĩa:

thay thế; Trao đổi; thay thế; thay thế

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "kiếm thu nhập; làm việc" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "kiếm thu nhập; làm việc" é "(稼ぐ) kasegu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(稼ぐ) kasegu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
稼ぐ