Bản dịch và Ý nghĩa của: 私有 - shiyuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 私有 (shiyuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shiyuu

Kana: しゆう

Kiểu: danh từ, tính từ

L: Campo não encontrado.

私有

Bản dịch / Ý nghĩa: sở hữu tư nhân

Ý nghĩa tiếng Anh: private ownership

Definição: Định nghĩa: Một trạng thái mà bạn sở hữu và không chia sẻ với người khác.

Giải thích và từ nguyên - (私有) shiyuu

Từ tiếng Nhật "" bao gồm hai kanjis: "" "có nghĩa là" tôi "hoặc" của tôi "và" "có nghĩa là" có "hoặc" sở hữu ". Họ cùng nhau tạo thành thuật ngữ "" có nghĩa là "tài sản riêng" hoặc "sở hữu độc quyền". Từ nguyên của từ có từ thời Meiji (1868-1912), khi Nhật Bản trải qua hiện đại hóa và phương Tây hóa. Trong giai đoạn này, ý tưởng về tài sản tư nhân đã được giới thiệu ở Nhật Bản và từ "" "đã được tạo ra để đại diện cho khái niệm này. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong bối cảnh pháp lý và kinh tế để chỉ tài sản và tài sản thuộc về một người hoặc công ty cụ thể.

Viết tiếng Nhật - (私有) shiyuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (私有) shiyuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (私有) shiyuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

私有; 所有; 独占; 専有; 専制

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 私有

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しゆう shiyuu

Câu ví dụ - (私有) shiyuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 私有 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ, tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ, tính từ

薄弱

Kana: はくじゃく

Romaji: hakujyaku

Nghĩa:

yếu đuối

貴重

Kana: きちょう

Romaji: kichou

Nghĩa:

precioso; valioso

Kana: へん

Romaji: hen

Nghĩa:

thay đổi; sự cố; xáo trộn; lạ lùng; phẳng (nhạc); số lẻ; kỳ lạ; nhìn đáng ngờ; kỳ quặc; kỳ dị; buồn cười

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sở hữu tư nhân" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sở hữu tư nhân" é "(私有) shiyuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(私有) shiyuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
私有