Bản dịch và Ý nghĩa của: 祭る - matsuru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 祭る (matsuru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: matsuru

Kana: まつる

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

祭る

Bản dịch / Ý nghĩa: phong thần; dâng hiến

Ý nghĩa tiếng Anh: to deify;to enshrine

Definição: Định nghĩa: Tổ chức: Để tôn vinh các vị thần và linh hồn thông qua các lễ hội và sự kiện.

Giải thích và từ nguyên - (祭る) matsuru

祭る là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "ăn mừng" hoặc "ăn mừng". Từ này bao gồm các ký tự 祭 (matsuri), có nghĩa là "lễ hội" hoặc "lễ" và る (ru), là hậu tố động từ biểu thị hành động hoặc trạng thái. Nguồn gốc của từ này có từ thời Nara (710-794), khi các lễ hội tôn giáo được tổ chức trên khắp đất nước để cảm ơn các vị thần đã ban cho mùa màng bội thu và cầu xin một vụ mùa bội thu vào năm tới. Kể từ đó, từ 祭る đã được sử dụng để mô tả bất kỳ loại lễ kỷ niệm hoặc lễ hội nào, dù là tôn giáo hay thế tục.

Viết tiếng Nhật - (祭る) matsuru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (祭る) matsuru:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (祭る) matsuru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

祭りをする; 祭りを開く; 祭典を行う; 祭りを催す; 祭りを執り行う

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 祭る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: まつる matsuru

Câu ví dụ - (祭る) matsuru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

神を祭る。

Kami wo matsuru

Lễ các vị thần.

Khích lệ Chúa.

  • 神 (kami) - Deus ou divindade
  • を (wo) - Artigo definido.
  • 祭る (matsuru) - Adorar ou celebrar
Significado - Significado Adorar ou celebrar um Deus ou divindade.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 祭る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

通常

Kana: つうじょう

Romaji: tsuujyou

Nghĩa:

chung; tổng quan; nói chung là

スピード

Kana: スピード

Romaji: supi-do

Nghĩa:

tốc độ

漠然

Kana: ばくぜん

Romaji: bakuzen

Nghĩa:

tối nghĩa; mơ hồ; sai lầm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "phong thần; dâng hiến" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "phong thần; dâng hiến" é "(祭る) matsuru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(祭る) matsuru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
祭る