Bản dịch và Ý nghĩa của: 祭 - matsuri

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 祭 (matsuri) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: matsuri

Kana: まつり

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: lễ hội; buổi tiệc

Ý nghĩa tiếng Anh: festival;feast

Definição: Định nghĩa: Một sự kiện hoặc lễ hội tôn giáo hoặc văn hóa diễn ra vào một ngày hoặc thời gian cụ thể.

Giải thích và từ nguyên - (祭) matsuri

(Matsuri) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "lễ hội" hoặc "lễ kỷ niệm". Từ này bao gồm các nhân vật, có nghĩa là "nghi lễ" hoặc "nghi lễ" và 里, có nghĩa là "làng" hoặc "cộng đồng". Từ nguyên của từ có từ các nghi lễ cổ xưa được thực hiện bởi các cộng đồng địa phương để tôn vinh các vị thần và linh hồn của thiên nhiên. Theo thời gian, những nghi thức này đã phát triển thành các lễ hội công phu và đa dạng hơn được tổ chức trong suốt cả năm. Matsuri là một phần quan trọng của văn hóa Nhật Bản và là cơ hội để mọi người tụ tập, vui chơi và tôn vinh truyền thống và niềm tin của họ.

Viết tiếng Nhật - (祭) matsuri

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (祭) matsuri:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (祭) matsuri

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

祭り; まつり; フェスティバル; お祭り; お祭り騒ぎ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

祭る

Kana: まつる

Romaji: matsuru

Nghĩa:

phong thần; dâng hiến

雛祭

Kana: ひなまつり

Romaji: hinamatsuri

Nghĩa:

Lễ hội búp bê (Các cô gái)

祭日

Kana: さいじつ

Romaji: saijitsu

Nghĩa:

Quốc khánh; ngày lễ hội

Các từ có cách phát âm giống nhau: まつり matsuri

Câu ví dụ - (祭) matsuri

Dưới đây là một số câu ví dụ:

人々が祭りの会場に群がる。

Hitobito ga matsuri no kaijou ni muragaru

Mọi người tập trung tại địa điểm tổ chức tiệc.

Người dân tập trung về địa điểm tổ chức lễ hội.

  • 人々 - Mọi người
  • が - Artigo sobre sujeito
  • 祭り - Lễ hội
  • の - Cerimônia de posse
  • 会場 - Local do evento
  • に - Documentário de destino
  • 群がる - Aglomerar-se, reunir-se em grande número

神を祭る。

Kami wo matsuru

Lễ các vị thần.

Khích lệ Chúa.

  • 神 (kami) - Deus ou divindade
  • を (wo) - Artigo definido.
  • 祭る (matsuru) - Adorar ou celebrar
Significado - Significado Adorar ou celebrar um Deus ou divindade.

盛大な祭りが開催されました。

Seidai na matsuri ga kaisai sa remashita

Một lễ hội tuyệt vời đã được tổ chức.

  • 盛大な - grande
  • 祭り - festival
  • が - Título do assunto
  • 開催 - thành tựu
  • されました - đã được thực hiện

「この祭壇はとても美しいです」

Kono saidan wa totemo utsukushii desu

Bàn thờ này rất đẹp.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • 祭壇 - bàn thờ
  • は - hạt tiêu chủ đề chỉ ra chủ đề của câu là "bàn thờ này"
  • とても - muito
  • 美しい - Adjetivo que significa "bonito": "bonito"
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

この街は毎年夏祭りで賑わう。

Kono machi wa maitoshi natsu matsuri de nigiwau

Thành phố này sôi động hàng năm với lễ hội mùa hè.

Thành phố này hàng năm đều đông đúc vào lễ hội mùa hè.

  • この街 - thành phố này
  • は - Título do tópico
  • 毎年 - mỗi năm
  • 夏祭り - Lễ hội mùa hè
  • で - Título de localização
  • 賑わう - phấn khích, sôi động

浴衣を着て祭りに行きたいです。

Yukata o kite matsuri ni ikitai desu

Tôi muốn mặc một yukata và đi đến một lễ hội.

Tôi muốn đến lễ hội bằng cách sử dụng một yukata.

  • 浴衣 - Trang phục truyền thống Nhật Bản được mặc trong các lễ hội và dịp đặc biệt
  • を - Título do objeto
  • 着て - mặc
  • 祭り - festival
  • に - Título de destino
  • 行きたい - động từ "muốn đi" trong hiện tại
  • です - hạt hoàn thành câu

祭りに行きたいです。

Matsuri ni ikitai desu

Tôi muốn đến lễ hội.

Tôi muốn đến lễ hội.

  • 祭り - festival
  • に - Artigo indicando o alvo de uma ação
  • 行き - đi
  • たい - muốn
  • です - educada particula

祭日は国民の休日です。

Saijitsu wa kokumin no kyūjitsu desu

Ngày lễ là ngày nghỉ ngơi của công dân.

Ngày lễ là ngày lễ quốc gia.

  • 祭日 - ngày lễ
  • は - Rótulo de marcação de tópico
  • 国民 - povo/nacional
  • の - Cerimônia de posse
  • 休日 - ngày nghỉ
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

考え

Kana: かんがえ

Romaji: kangae

Nghĩa:

nghĩ; ý tưởng; chủ đích

恋人

Kana: こいびと

Romaji: koibito

Nghĩa:

người yêu; Thân mến

戦災

Kana: せんさい

Romaji: sensai

Nghĩa:

thiệt hại chiến tranh

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lễ hội; buổi tiệc" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lễ hội; buổi tiệc" é "(祭) matsuri". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(祭) matsuri", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
祭