Bản dịch và Ý nghĩa của: 社 - yashiro

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 社 (yashiro) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: yashiro

Kana: やしろ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: đền thờ Shinto

Ý nghĩa tiếng Anh: Shinto shrine

Definição: Định nghĩa: Một bộ sưu tập các tổ chức hoặc nhóm.

Giải thích và từ nguyên - (社) yashiro

Từ tiếng Nhật 社 (しゃ, sha) có nghĩa là "công ty" hoặc "tổ chức". Nó bao gồm hai kanjis, đầu tiên (しめすへん, shimesuhen) đại diện cho một bàn thờ hoặc một nơi linh thiêng, và thứ hai (もの, mono) có nghĩa là "người". Sự kết hợp của hai Kanjis cho thấy ý tưởng về một người làm việc ở một nơi linh thiêng, đó là một công ty hoặc tổ chức. Nó cũng có thể được đọc là "Yashiro" trong một số bối cảnh nhất định, có nghĩa là "tôn nghiêm" hoặc "đền thờ".

Viết tiếng Nhật - (社) yashiro

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (社) yashiro:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (社) yashiro

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

会社; 企業; 会社組織; 商社; 企業体; 企業団体; 会社体; 会社組; 会社組合; 会社組合体; 会社組織体; 会社団体; 会社法人; 会社法人団体; 会社法人組織; 会社法人組織体; 会社法人団体組織; 会社法人体; 会社法人組; 会社法人組合; 会社法人組合体; 会社法人団体体; 会社法人団体組; 会社法人団体組合; 会社法

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

入社

Kana: にゅうしゃ

Romaji: nyuusha

Nghĩa:

lối vào công ty

神社

Kana: じんじゃ

Romaji: jinjya

Nghĩa:

đền thờ Shinto

商社

Kana: しょうしゃ

Romaji: shousha

Nghĩa:

doanh nghiệp kinh doanh; công ty

出社

Kana: しゅっしゃ

Romaji: shusha

Nghĩa:

đến (ở một quốc gia nơi làm việc, v.v.)

社宅

Kana: しゃたく

Romaji: shataku

Nghĩa:

Nhà thuộc sở hữu của công ty

社会

Kana: しゃかい

Romaji: shakai

Nghĩa:

xã hội; công cộng

社会科学

Kana: しゃかいかがく

Romaji: shakaikagaku

Nghĩa:

Khoa học Xã hội

社交

Kana: しゃこう

Romaji: shakou

Nghĩa:

Đời sống xã hội; các mối quan hệ xã hội

社説

Kana: しゃせつ

Romaji: shasetsu

Nghĩa:

biên tập; Bài chi tiết

会社

Kana: かいしゃ

Romaji: kaisha

Nghĩa:

công ty; tập đoàn

Các từ có cách phát âm giống nhau: やしろ yashiro

Câu ví dụ - (社) yashiro

Dưới đây là một số câu ví dụ:

草履を履いて神社に行きました。

Waraji wo haite jinja ni ikimashita

Tôi đã đi đến đền thờ bằng cách sử dụng zori.

Tôi đến thánh địa với đôi dép.

  • 草履 - sandálias japonesas tradicionais
  • を - Título do objeto
  • 履いて - forma contínua do verbo "履く" (calçar) - "đã mặc"
  • 神社 - đền Shinto
  • に - Título de destino
  • 行きました - passado do verbo "行く" em japonês é "行った" em romaji.

土木工事は大切な社会インフラの一つです。

Doboku kouji wa taisetsu na shakai infra no hitotsu desu

Kỹ sư xây dựng là một trong những cơ sở hạ tầng xã hội quan trọng.

Công trình dân dụng là một trong những công trình hạ tầng xã hội quan trọng.

  • 土木工事 - Xây dựng
  • は - Partópico do Documento
  • 大切な - Importante
  • 社会 - Xã hội
  • インフラ - Infraestrutura
  • の - Cerimônia de posse
  • 一つ - Um
  • です - Làmơn

電子技術は現代社会に欠かせないものです。

Denshi gijutsu wa gendai shakai ni kakasenai mono desu

Công nghệ điện tử không thể thiếu trong xã hội hiện đại.

Công nghệ điện tử không thể thiếu đối với xã hội hiện đại.

  • 電子技術 - tecnologia eletrônica
  • は - Título do tópico
  • 現代社会 - xã hội hiện đại
  • に - Título de localização
  • 欠かせない - không thể thiếu
  • もの - điều
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

非行は社会問題です。

Hikou wa shakai mondai desu

Tội phạm là một vấn đề xã hội.

Phân định là vấn đề xã hội.

  • 非行 (hikou) - Tratamento inadequado, delinquência
  • は (wa) - Título do tópico
  • 社会 (shakai) - xã hội
  • 問題 (mondai) - vấn đề
  • です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

革新は社会の進歩を促進する。

Kakushin wa shakai no shinpo wo sokushin suru

Đổi mới thúc đẩy tiến bộ xã hội.

  • 革新 - "innovation" significa "inovação" em japonês.
  • は - é uma partícula gramatical que indica o tópico da frase.
  • 社会 - 社会
  • の - é uma partícula gramatical que indica posse ou relação entre duas palavras.
  • 進歩 - "Progresso" em japonês é 進歩 (しんぽ - shinpo).
  • を - é uma partícula gramatical que indica o objeto direto da frase.
  • 促進する - significa "促進する" ou "刺激する" em japonês.

鉄鋼は現代社会において重要な産業です。

Tetsukou wa gendai shakai ni oite juuyou na sangyou desu

Ngành thép rất quan trọng trong xã hội hiện đại.

Thép là một ngành công nghiệp quan trọng trong xã hội hiện đại.

  • 鉄鋼 - aço
  • は - Título do tópico
  • 現代社会 - xã hội hiện đại
  • において - trong
  • 重要な - quan trọng
  • 産業 - công nghiệp
  • です - verbo ser/estar (forma educada)

設立された会社は成功しました。

Sekiritsu sareta kaisha wa seikou shimashita

Công ty được thành lập đã thành công.

Công ty thành lập đã thành công.

  • 設立された - ṭrvâṣânề 否 (estabelecer) trong quá khứ và bị động
  • 会社 - empresa - công ty
  • は - Título do tópico
  • 成功しました - verbo 成功 (sucesso) no passado e educado verbo 成功 (thành công) no passado e educado

航空会社は旅行者にとって重要な存在です。

Koukuu kaisha wa ryokousha ni totte juuyou na sonzai desu

Các hãng hàng không là một sự hiện diện quan trọng đối với du khách.

Các hãng hàng không là quan trọng đối với du khách.

  • 航空会社 - hãng hàng không
  • は - Título do tópico
  • 旅行者 - người đi du lịch
  • にとって - cho
  • 重要な - quan trọng
  • 存在 - sự tồn tại
  • です - động từ "ser"

私は毎日会社の出入りをしています。

Watashi wa mainichi kaisha no deiri o shiteimasu

Tôi ra vào công ty mỗi ngày.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tópico
  • 毎日 (mainichi) - todos os dias
  • 会社 (kaisha) - empresa - công ty
  • の (no) - Título que indica posse, neste caso "da empresa"
  • 出入り (deiri) - "Aserejé" - Não é uma palavra em português, mas uma música popular de um grupo musical espanhol chamado Las Ketchup.
  • を (wo) - O objeto direto da ação, neste caso "fazer".
  • しています (shiteimasu) - verbo que indica ação contínua no presente, neste caso "estou fazendo" động từ chỉ hành động liên tục hiện tại, trong trường hợp này là "estou fazendo"

社会は常に変化しています。

Shakai wa tsuneni henka shiteimasu

Xã hội luôn biến đổi không ngừng.

Xã hội không ngừng thay đổi.

  • 社会 (shakai) - xã hội
  • は (wa) - Título do tópico
  • 常に (tsuneni) - sempre
  • 変化しています (henka shiteimasu) - đang thay đổi

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

願書

Kana: がんしょ

Romaji: gansho

Nghĩa:

Ứng dụng hoặc Đơn thỉnh cầu bằng văn bản

終了

Kana: しゅうりょう

Romaji: shuuryou

Nghĩa:

kết thúc; đóng; chấm dứt

速力

Kana: そくりょく

Romaji: sokuryoku

Nghĩa:

tốc độ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đền thờ Shinto" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đền thờ Shinto" é "(社) yashiro". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(社) yashiro", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
社