Bản dịch và Ý nghĩa của: 碑 - ishibumi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 碑 (ishibumi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ishibumi

Kana: いしぶみ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: tượng đài bằng đá với một dòng chữ

Ý nghĩa tiếng Anh: stone monument bearing an inscription

Definição: Định nghĩa: Một tượng đài được xây dựng bằng việc điêu khắc những nhân vật trên đá hoặc gỗ.

Giải thích và từ nguyên - (碑) ishibumi

Từ 碑 (bēi) là một nhân vật Trung Quốc có nghĩa là "đá với dòng chữ". Nó bao gồm các gốc 石 (shí), có nghĩa là "đá" và 卑 (bēi), có nghĩa là "khiêm tốn". Nguồn gốc của từ có từ thời nhà Chu, khi các dòng chữ được sử dụng để ghi lại các sự kiện quan trọng như các trận chiến và được xử lý. Theo thời gian, từ này được sử dụng để chỉ bất kỳ loại tượng đài hoặc ký tên với dòng chữ. Hiện tại, từ này được sử dụng bằng tiếng Trung để chỉ các di tích lịch sử, dấu hiệu kỷ niệm và người đứng đầu tang lễ.

Viết tiếng Nhật - (碑) ishibumi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (碑) ishibumi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (碑) ishibumi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

石碑; 記念碑; 墓碑; 顕彰碑

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: いしぶみ ishibumi

Câu ví dụ - (碑) ishibumi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

原料

Kana: げんりょう

Romaji: genryou

Nghĩa:

nguyên liệu thô

Kana: した

Romaji: shita

Nghĩa:

ngôn ngữ

思う

Kana: おもう

Romaji: omou

Nghĩa:

nghĩ; để cảm nhận

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tượng đài bằng đá với một dòng chữ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tượng đài bằng đá với một dòng chữ" é "(碑) ishibumi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(碑) ishibumi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
碑