Bản dịch và Ý nghĩa của: 研ぐ - togu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 研ぐ (togu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: togu

Kana: とぐ

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

研ぐ

Bản dịch / Ý nghĩa: gọt giũa; mài ngọc; sục sạo; cải thiện; đánh bóng; rửa (gạo)

Ý nghĩa tiếng Anh: to sharpen;to grind;to scour;to hone;to polish;to wash (rice)

Definição: Định nghĩa: Cải thiện độ sắc nét của các đối tượng nhọn

Giải thích và từ nguyên - (研ぐ) togu

研ぐ là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "làm sắc nét" hoặc "làm sắc nét". Nó bao gồm các ký tự 研, có nghĩa là "đá mài" hoặc "mài", và ぐ, là hậu tố động từ biểu thị hành động làm một việc gì đó. Từ này thường được dùng để mô tả hành động mài dao, kéo và các vật sắc nhọn khác. Từ nguyên của từ này có từ thời Heian (794-1185), khi kỹ thuật mài kiếm được đánh giá cao trong văn hóa samurai. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như nấu ăn, thủ công và bảo trì dụng cụ.

Viết tiếng Nhật - (研ぐ) togu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (研ぐ) togu:

Conjugação verbal de 研ぐ

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 研ぐ (togu)

  • 研ぎます - Hình thức lịch sự keigo
  • 研ぐ - Hình thức trung hòa
  • 研いだ - Quá khứ
  • 研ごう - Hình thái mong muốn
  • 研がせる - Hình thức gây ra

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (研ぐ) togu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

磨く; 研ぎ; 磨き; 研ぎ出す; 磨き上げる

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 研ぐ

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: とぐ togu

Câu ví dụ - (研ぐ) togu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

爪を研ぐ者は利を得る。

Tsume wo togu mono wa ri wo eru

Ai mài móng vuốt của mình sẽ được lợi.

Người mài móng trở nên có lãi.

  • 爪 (tsume) - móng, móng vuốt
  • を (wo) - Título que indica o objeto da ação
  • 研ぐ (togu) - mài
  • 者 (mono) - người
  • は (wa) - partítulo que indica o tópico da frase
  • 利 (ri) - lợi ích, lợi nhuận
  • を (wo) - Título que indica o objeto da ação
  • 得る (eru) - đạt được, kiếm được
Translation - Tradução "Những người mài móng tay của họ thu được lợi nhuận."

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 研ぐ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

伸びる

Kana: のびる

Romaji: nobiru

Nghĩa:

kéo dài ra; mở rộng; để tiến bộ; Phát triển (chiều cao cơ thể râu); Phát triển lỗi thời (soba); kéo dài

こだわる

Kana: こだわる

Romaji: kodawaru

Nghĩa:

lo lắng; riêng tư

出来上がる

Kana: できあがる

Romaji: dekiagaru

Nghĩa:

được hoàn thành; Đã sẵn sàng; theo định nghĩa; rất say

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "gọt giũa; mài ngọc; sục sạo; cải thiện; đánh bóng; rửa (gạo)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "gọt giũa; mài ngọc; sục sạo; cải thiện; đánh bóng; rửa (gạo)" é "(研ぐ) togu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(研ぐ) togu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
Afilar