Bản dịch và Ý nghĩa của: 知恵 - chie

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 知恵 (chie) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: chie

Kana: ちえ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

知恵

Bản dịch / Ý nghĩa: khôn ngoan; mưu mẹo; mưu mẹo; giác quan; Sự thông minh; lời khuyên

Ý nghĩa tiếng Anh: wisdom;wit;sagacity;sense;intelligence;advice

Definição: Định nghĩa: A sabedoria é o conhecimento e a experiência necessários para entender as coisas, desenvolver o julgamento e tomar as ações apropriadas.

Giải thích và từ nguyên - (知恵) chie

知恵 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "trí tuệ" hoặc "trí thông minh". Nó bao gồm chữ kanji 知, có nghĩa là "kiến thức" hoặc "biết", và 恵, có nghĩa là "phước lành" hoặc "ân sủng". Phát âm tiếng Nhật là "chie". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh tôn giáo và triết học, chẳng hạn như Phật giáo và Đạo giáo, để mô tả trí tuệ tâm linh hoặc khả năng phân biệt.

Viết tiếng Nhật - (知恵) chie

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (知恵) chie:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (知恵) chie

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

知識; 賢明; 知性; 知識; 才智; 知性; 智慧; 知的能力; 知性; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知恵; 知

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 知恵

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ちえ chie

Câu ví dụ - (知恵) chie

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 知恵 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

騒動

Kana: そうどう

Romaji: soudou

Nghĩa:

xung đột; tình trạng hỗn loạn; nổi loạn

Kana: かれ

Romaji: kare

Nghĩa:

Anh ta; bạn trai

Kana: す

Romaji: su

Nghĩa:

đứa trẻ; ra mắt; nơi sáng tạo; tổ ong; Mạng nhện; Cái hang; ám ảnh

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "khôn ngoan; mưu mẹo; mưu mẹo; giác quan; Sự thông minh; lời khuyên" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "khôn ngoan; mưu mẹo; mưu mẹo; giác quan; Sự thông minh; lời khuyên" é "(知恵) chie". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(知恵) chie", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
知恵