Bản dịch và Ý nghĩa của: 知事 - chiji

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 知事 (chiji) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: chiji

Kana: ちじ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

知事

Bản dịch / Ý nghĩa: Thị trưởng

Ý nghĩa tiếng Anh: prefectural governor

Definição: Định nghĩa: O chefe de um governo local.

Giải thích và từ nguyên - (知事) chiji

Từ tiếng Nhật 知事 (Chiji) được tạo thành từ hai kanjis: 知 (chi), có nghĩa là "kiến thức" hoặc "kiến thức" và 事 (ji), có nghĩa là "chủ đề" hoặc "kinh doanh". Họ cùng nhau hình thành nên thuật ngữ đề cập đến thống đốc của một tỉnh ở Nhật Bản. Từ nguyên của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi hệ thống quản trị phong kiến ​​có hiệu lực. Vào thời điểm đó, thuật ngữ này được sử dụng để chỉ người lãnh đạo của một khu vực hoặc tỉnh, người chịu trách nhiệm quản lý các vấn đề địa phương dưới danh nghĩa của việc che chở. Với sự phục hồi Meiji vào năm 1868, hệ thống phong kiến ​​đã bị bãi bỏ và Nhật Bản đã áp dụng một hệ thống chính phủ tập trung. Tuy nhiên, thuật ngữ 知事 tiếp tục được sử dụng để đề cập đến thống đốc của một tỉnh, người hiện được bổ nhiệm bởi chính quyền trung ương. Ngày nay, có 47 知事 ở Nhật Bản, mỗi người chịu trách nhiệm cho một trong 47 tỉnh của đất nước. Họ được bầu bởi người dân và có quyền điều hành, lập pháp và tư pháp ở các tỉnh tương ứng của họ.

Viết tiếng Nhật - (知事) chiji

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (知事) chiji:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (知事) chiji

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

県知事; 都知事; 府知事; 市長

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 知事

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ちじ chiji

Câu ví dụ - (知事) chiji

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この都道府県の知事はとても有能です。

Kono todōfuken no chiji wa totemo yūnō desu

Thống đốc của tỉnh này rất có thẩm quyền.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 都道府県 - không thể dịch: províncias
  • の - Artigo
  • 知事 - chức vụ chính trị tương đương với thống đốc của một tỉnh
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • とても - muito
  • 有能 - tính từ có nghĩa là "có năng lực" hoặc "có khả năng"
  • です - động từ "ser" ( là ) trong thời hiện tại, được sử dụng để chỉ một khẳng định hoặc mô tả

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 知事 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

嘘つき

Kana: うそつき

Romaji: usotsuki

Nghĩa:

Kẻ nói dối (đôi khi nói mà không có nhiều nghiêm trọng); gây hiểu lầm

服装

Kana: ふくそう

Romaji: fukusou

Nghĩa:

quần áo

印鑑

Kana: いんかん

Romaji: inkan

Nghĩa:

con tem; con tem

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Thị trưởng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Thị trưởng" é "(知事) chiji". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(知事) chiji", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
知事