Bản dịch và Ý nghĩa của: 矢鱈に - yatarani

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 矢鱈に (yatarani) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: yatarani

Kana: やたらに

Kiểu: trạng từ.

L: Campo não encontrado.

矢鱈に

Bản dịch / Ý nghĩa: ngẫu nhiên; liều lĩnh; một cách mù quáng

Ý nghĩa tiếng Anh: randomly;recklessly;blindly

Definição: Định nghĩa: Apenas adivinhe, aleatoriamente.

Giải thích và từ nguyên - (矢鱈に) yatarani

矢鱈に là một thành ngữ tiếng Nhật có nghĩa là "vô nghĩa" hoặc "không có kết nối". Từ 矢鱈 (やたら) có nghĩa là "ngẫu nhiên" hoặc "không theo thứ tự", trong khi ký tự に (に) là một trợ từ ngữ pháp biểu thị rằng một việc gì đó đang được thực hiện hoặc đang diễn ra. Nguồn gốc chính xác của cách diễn đạt này vẫn chưa được biết, nhưng có thể nó nảy sinh từ ý tưởng rằng bắn tên vào cá tuyết (鱈, たら) sẽ là một hành động vô nghĩa hoặc không liên quan. Cách diễn đạt này thường được sử dụng trong các cuộc trò chuyện thân mật và có thể được coi là đồng nghĩa với các cách diễn đạt khác như 無茶苦茶 (むちゃくちゃ) và ばかばかしい (ばかばかしい).

Viết tiếng Nhật - (矢鱈に) yatarani

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (矢鱈に) yatarani:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (矢鱈に) yatarani

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

矢鱈に; いい加減に; ふざけて; ふところが緩い; いいかげんに; だらしなく; ぞんざいに; ふんだんに; ふわふわと; ふらふらと; ゆるゆると; ゆるりと; のんきに; のんびりと; のんびりとした; のんびりした; のんびりまったりと; ゆるゆるした; ゆるりした; だらだらと; だらしなくして; だらりと; だらりんと; ぐずぐずと; ぐずぐずした

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 矢鱈に

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: やたらに yatarani

Câu ví dụ - (矢鱈に) yatarani

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 矢鱈に sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: trạng từ.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: trạng từ.

がっちり

Kana: がっちり

Romaji: gacchiri

Nghĩa:

xây dựng vững chắc; chắc chắn; xảo quyệt; tính toán

宜しく

Kana: よろしく

Romaji: yoroshiku

Nghĩa:

Tốt; đúng cách; đúng cách; lời khen; xin hãy nhớ tôi

一生懸命

Kana: いっしょうけんめい

Romaji: ishouukenmei

Nghĩa:

rất khó; với nỗ lực tối đa; với tất cả sức mạnh.

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "ngẫu nhiên; liều lĩnh; một cách mù quáng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "ngẫu nhiên; liều lĩnh; một cách mù quáng" é "(矢鱈に) yatarani". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(矢鱈に) yatarani", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
矢鱈に