Bản dịch và Ý nghĩa của: 真似 - mane

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 真似 (mane) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mane

Kana: まね

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

真似

Bản dịch / Ý nghĩa: bắt chước; sự bắt chước; hành vi; giả vờ

Ý nghĩa tiếng Anh: mimicry;imitation;behavior;pretense

Definição: Định nghĩa: Bắt chước các đặc điểm hoặc hành động của người hoặc vật khác.

Giải thích và từ nguyên - (真似) mane

真似 (まね) Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bắt chước" hoặc "bản sao". Từ nguyên của từ này được tạo thành từ hai ký tự Kanji: 真 (ま), có nghĩa là "đúng" hoặc "thực" và 似 (ね), có nghĩa là "tương tự" hoặc "tương tự". Cùng nhau, những nhân vật này tạo thành ý tưởng về một cái gì đó là một bản sao chân thực hoặc thực tế hoặc bắt chước một cái gì đó hoặc ai đó. Từ 真似 thường được sử dụng trong các bối cảnh như bắt chước giọng nói, bắt chước cử chỉ hoặc bắt chước hành vi.

Viết tiếng Nhật - (真似) mane

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (真似) mane:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (真似) mane

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

模倣; まね; まねる; 模倣する; 真似る; なぞる; ならう; まねあげる; まねをする; まねをして; 真似事; まねごと; なぞり; ならい; ならいごと; ならいまね; ならいもの; ならいものごと; ならいものまね; ならいものやり; ならいもん; ならいもんごと; ならいもんまね; ならいもんやり; ならいやり; ならいわざ; ならいわざごと; ならいわ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 真似

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

真似る

Kana: まねる

Romaji: maneru

Nghĩa:

bắt chước

Các từ có cách phát âm giống nhau: まね mane

Câu ví dụ - (真似) mane

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 真似 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

場所

Kana: ばしょ

Romaji: basho

Nghĩa:

địa phương; vị trí

弁償

Kana: べんしょう

Romaji: benshou

Nghĩa:

Từ tiếp theo; đền bù; Sửa chữa; bồi thường; hoàn trả

工事

Kana: こうじ

Romaji: kouji

Nghĩa:

Công việc xây dựng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bắt chước; sự bắt chước; hành vi; giả vờ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bắt chước; sự bắt chước; hành vi; giả vờ" é "(真似) mane". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(真似) mane", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
真似