Bản dịch và Ý nghĩa của: 県庁 - kenchou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 県庁 (kenchou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kenchou

Kana: けんちょう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

県庁

Bản dịch / Ý nghĩa: Văn phòng thành phố

Ý nghĩa tiếng Anh: prefectural office

Definição: Định nghĩa: Các tòa nhà hành chính cho đô thị và thị trấn.

Giải thích và từ nguyên - (県庁) kenchou

Từ tiếng Nhật 県 (Kenchō) bao gồm hai ký tự Kanji: 県 (Ken) có nghĩa là "tỉnh" và 庁 (Chō) có nghĩa là "chính phủ". Do đó, 県 được dịch là "chính phủ của tỉnh". Từ này được sử dụng để chỉ tòa nhà hoặc văn phòng nơi chính phủ tỉnh. Điều quan trọng cần lưu ý là ở Nhật Bản, các tỉnh được chia thành các thành phố, do đó, chịu trách nhiệm quản lý toàn tỉnh, trong khi các thành phố có chính quyền địa phương của riêng họ.

Viết tiếng Nhật - (県庁) kenchou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (県庁) kenchou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (県庁) kenchou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

府庁; 県役所; 県庁舎

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 県庁

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: けんちょう kenchou

Câu ví dụ - (県庁) kenchou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

県庁には多くの役人が働いています。

Kencho ni wa ooku no yakunin ga hataraite imasu

Nhiều nhân viên làm việc trong văn phòng tòa thị chính.

  • 県庁 - tòa nhà chính quyền tỉnh
  • に - partítulo indicando localização
  • は - Título do tópico
  • 多く - muitos
  • の - Cerimônia de posse
  • 役人 - công chức
  • が - Título do assunto
  • 働いています - estão trabalhando

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 県庁 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

逆様

Kana: さかさま

Romaji: sakasama

Nghĩa:

đảo ngược; lộn ngược

対抗

Kana: たいこう

Romaji: taikou

Nghĩa:

Sự đối lập; đối kháng

Kana: ふえ

Romaji: fue

Nghĩa:

ống sáo; đường ống

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Văn phòng thành phố" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Văn phòng thành phố" é "(県庁) kenchou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(県庁) kenchou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
県庁