Bản dịch và Ý nghĩa của: 直角 - chokkaku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 直角 (chokkaku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: chokkaku

Kana: ちょっかく

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

直角

Bản dịch / Ý nghĩa: góc phải

Ý nghĩa tiếng Anh: right angle

Definição: Định nghĩa: O góc trong đó hai đường thẳng gặp nhau ở góc vuông.

Giải thích và từ nguyên - (直角) chokkaku

(Chokaku) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (choku) có nghĩa là "thẳng" hoặc "thẳng" và 角 (kaku) có nghĩa là "góc". Cùng nhau, (Chokaku) có nghĩa là "góc vuông" hoặc "góc 90 độ". Đó là một từ phổ biến trong toán học và hình học. Từ này có thể được chia thành hai phần: (choku) và 角 (kaku). (Choku) đến từ Zhí Trung Quốc và được sử dụng để mô tả một cái gì đó đơn giản, thẳng thắn, trung thực hoặc công bằng. (Kaku) đến từ Jiǎo của Trung Quốc và được sử dụng để mô tả một góc, góc hoặc một kết thúc. Cùng với nhau, (Chokaku) là một từ mô tả một góc thẳng, đó là một cách để đo lường mối quan hệ giữa hai đường hoặc bề mặt được tìm thấy ở góc 90 độ.

Viết tiếng Nhật - (直角) chokkaku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (直角) chokkaku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (直角) chokkaku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

直角; なおかど; ちょっかく

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 直角

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ちょっかく chokkaku

Câu ví dụ - (直角) chokkaku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

四つ角は直角を持つ角です。

Yottsumi kado wa chokkaku o motsu kado desu

Một hình vuông có các góc vuông.

Bốn cái sừng là một góc có góc vuông.

  • 四つ角 (yotsu kado) - significa "bốn góc" hoặc "bốn góc".
  • は (wa) - partícula gramatical que indica o tópico da frase, neste caso, "quatro cantos".
  • 直角 (chokkaku) - "ângulo reto" significa "góc vuông" em vietnamita.
  • を (wo) - partícula
  • 持つ (motsu) - động từ có nghĩa là "có" hoặc "sở hữu".
  • 角 (kado) - significa "góc".
  • です (desu) - verbo "ser" em forma educada: ser.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 直角 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

ガム

Kana: ガム

Romaji: gamu

Nghĩa:

kẹo cao su

弁償

Kana: べんしょう

Romaji: benshou

Nghĩa:

Từ tiếp theo; đền bù; Sửa chữa; bồi thường; hoàn trả

箪笥

Kana: たんす

Romaji: tansu

Nghĩa:

thoải mái

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "góc phải" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "góc phải" é "(直角) chokkaku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(直角) chokkaku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
直角