Bản dịch và Ý nghĩa của: 目立つ - medatsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 目立つ (medatsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: medatsu

Kana: めだつ

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

目立つ

Bản dịch / Ý nghĩa: dễ thấy; nổi bật

Ý nghĩa tiếng Anh: to be conspicuous;to stand out

Definição: Định nghĩa: để được phân biệt với người khác. Để được chú ý.

Giải thích và từ nguyên - (目立つ) medatsu

(Medatsu) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "nổi bật" hoặc "đáng chú ý". Nó bao gồm Kanjis (tôi), có nghĩa là "mắt" và 立つ (Tatsu), có nghĩa là "đứng" hoặc "đứng". Từ này thường được sử dụng để mô tả một cái gì đó hoặc ai đó nổi bật trong đám đông hoặc một tình huống cụ thể.

Viết tiếng Nhật - (目立つ) medatsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (目立つ) medatsu:

Conjugação verbal de 目立つ

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 目立つ (medatsu)

  • 目立つ - Từ điển hình thức masu
  • 目立たない - Không cảm ơn
  • 目立ちます - Hình thức chuẩn
  • 目立っている - Hiện tại tiếp diễn
  • 目立った - Quá khứ ta
  • 目立てる - Tiềm năng reru
  • 目立とう - Mệnh lệnh hoặc

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (目立つ) medatsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

目立ち; 目につく; 目を引く; 目に留まる; 目に付く

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 目立つ

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: めだつ medatsu

Câu ví dụ - (目立つ) medatsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

彼女の派手な服装が目立つ。

Kanojo no hadena fukusō ga medatsu

Quần áo hào nhoáng của họ nổi bật.

  • 彼女 (kanojo) - ela
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 派手 (hade) - extravagante, chamativo
  • な (na) - Título adjetival
  • 服装 (fukusou) - vestuário, roupa
  • が (ga) - Título do assunto
  • 目立つ (medatsu) - chamar a atenção

この服は目立つ色だ。

Kono fuku wa medatsu iro da

Trang phục này có một màu sắc nổi bật.

Những bộ quần áo này là màu sắc có thể nhìn thấy.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 服 - "roupa" em português é "quần áo" em vietnamita.
  • は - Tópico
  • 目立つ - động từ có nghĩa là "gây sự chú ý" hoặc "đáng chú ý"
  • 色 - tên từ có nghĩa là "màu sắc"
  • だ - động từ trợ giúp chỉ thể khẳng định hiện tại của ngôn ngữ không chính thức

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 目立つ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

嫌がる

Kana: いやがる

Romaji: iyagaru

Nghĩa:

ghét; không thích

掻き回す

Kana: かきまわす

Romaji: kakimawasu

Nghĩa:

trộn; lắc; doanh số; quấy rầy

惜しむ

Kana: おしむ

Romaji: oshimu

Nghĩa:

kinh tế; giá trị; than thở

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "dễ thấy; nổi bật" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "dễ thấy; nổi bật" é "(目立つ) medatsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(目立つ) medatsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
目立つ